Đặt Tên Con Hợp Tuổi Bố Mẹ - Gia Đình Hòa Thuận, An Vui
Góc Tử Vi

Đặt tên con theo tuổi bố mẹ - Gia đình hòa thuận, an vui, tài lộc dồi dào như nước

Nội dung (Ẩn/Hiện)


Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ vừa đem lại may mắn cho bé vừa giúp củng cố tình cảm gia đình. Làm thế nào để lựa chọn được tên phong thủy đẹp cho bé mà lại phù hợp với bản mệnh của cha mẹ? Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ. Mời các bạn đọc theo dõi bài viết!

Vì sao nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ?

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ giúp gia đình hưng thịnh, tài lộc dồi dào

(Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ giúp gia đình hưng thịnh, tài lộc dồi dào)

Tên gọi là một trong những yếu tố có thể ảnh hưởng đến vận mệnh đời người. Chính vì thế, các bậc phụ huynh luôn cố gắng chọn tên phong thủy cho con với mong ước bé sẽ có cuộc sống tươi đẹp khi trưởng thành. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ là một trong những phương pháp đặt tên phong thủy thịnh hành nhất hiện nay. Các chuyên gia phong thủy cho rằng những em bé có tên hợp tuổi bố mẹ thường ngoan ngoãn và khỏe mạnh.

Ngoài ra phương pháp này cũng mang đến nhiều lợi ích cho cả gia đình. Chỉ khi những đứa trẻ được hưởng sự dưỡng dục chu đáo của các đấng sinh thành thì mới có thể phát triển toàn diện. Mối liên kết đặc biệt này giữa cha mẹ và con cái có thể ảnh hưởng sâu sắc đến vận khí và tài lộc của gia đình. Việc đặt tên con hợp tuổi bố mẹ sẽ góp phần làm tình cảm gia đình thêm hòa thuận, vui vẻ. Năng lượng tích cực của gia đạo có thể thu hút vượng khí, giúp tài lộc dồi dào, vạn sự hanh thông.

Nguyên tắc khi đặt tên con hợp tuổi bố mẹ

Ngũ hành bản mệnh của người cha cần tương sinh cho ngũ hành của tên em bé

(Ngũ hành bản mệnh của người cha cần tương sinh cho ngũ hành của tên em bé)

Khi áp dụng phương pháp đặt tên này, tên của bé thường được lựa chọn theo bản mệnh của người cha. Cụ thể hơn là ngũ hành bản mệnh của người cha luôn sinh phù cho ngũ hành của tên em bé. Việc đặt tên con có ngũ hành tương khắc với bản mệnh của cha là điều kiêng kỵ. Để đặt tên con hợp tuổi bố, mọi người cần tìm hiểu về quy luật ngũ hành tương sinh, tương khắc như sau:

Quy luật ngũ hành tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.

Quy luật ngũ hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.

Ví dụ trong trường hợp người cha thuộc mệnh Kim thì tên của con phải thuộc hành Thủy, vì Kim phù sinh cho Thủy. Em bé nên tránh được đặt tên mang hành Hỏa. Bằng cách này, em bé luôn cảm thấy gần gũi và nghe lời cha. Bên cạnh đó, nếu tên của bé cũng phù hợp với ngũ hành bản mệnh của người mẹ thì càng thêm tốt.

Hướng dẫn đặt tên con theo phong thủy để bé khỏe mạnh và may mắn: ''Đặt tên con theo ngũ hành - Bí quyết phong thủy giúp bé bình an, may mắn cả đời''

Cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ

Các bậc phụ huynh có thể tham khảo những gợi ý trong từng trường hợp cụ thể như sau:

Đặt tên con mệnh Kim

Hiền, Mỹ, Nguyên là những tên thuộc hành Kim dành cho bé gái

(Hiền, Mỹ, Nguyên là những tên thuộc hành Kim dành cho bé gái)

Nếu người cha mang mệnh Thổ, thì em bé được sinh ra nên được đặt tên hành Kim vì Thổ sinh Kim. Sau đây là những cái tên đẹp dành cho bé trai và bé gái.

Tên bé trai

  • Bách Hữu: Danh lợi song toàn, tài trí hơn người.
  • Hoàng Khanh: Sự nghiệp lừng lẫy, nhanh chóng được thăng quan tiến chức.
  • Tuấn Khanh: Gương mặt khôi ngô tuấn tú, học hành giỏi giang.
  • Đại Nghĩa: Nghị lực vững vàng, kiên cường, tính cách quảng đại.
  • Đức Nghĩa: Phẩm chất thiện lương, nhân hậu, sống có đạo đức.
  • Duy Nghĩa: Trí tuệ siêu phàm, tính cách ngay thẳng, trọng tình trọng nghĩa.
  • Hiếu Nghĩa: Tấm lòng hiếu thảo, luôn kính trọng cha mẹ.
  • Hải Nguyên: Người có hoài bão lớn lao như biển cả, tâm hồn giàu lòng nhân ái.
  • Khôi Nguyên: Khôi ngô tuấn tú, tài hoa vượt bậc.
  • Bảo Nguyên: Trí tuệ anh minh sáng suốt, phẩm chất đàng hoàng, đúng đắn.
  • An Phong: Cuộc sống hạnh phúc may mắn, ý nghĩa mạnh mẽ.
  • Đức Phong: Tài năng đức độ, cá tính độc lập, có tài lãnh đạo.
  • Khắc Chung: Khí chất oai phong lẫm liệt, văn võ song toàn.
  • Quốc Chung: Có tinh thần trượng nghĩa, biết sống vì cộng đồng.
  • Thế Chung: Tài trí xuất chúng, được mọi người nể trọng.
  • Duy Cương: Phẩm chất cương trực, trượng nghĩa, yêu chuộng lẽ phải.
  • Mạnh Cương: Tinh thần mạnh mẽ, quyết đoán, sự nghiệp bền vững.
  • Việt Cương: Vừa thông minh vừa mưu trí, công thành danh toại.
  • Chiến Thắng: Cuộc sống nhiều thành tựu vẻ vang, làm rạng danh dòng họ.
  • Quyết Thắng: Dũng cảm, gan dạ, không bao giờ đầu hàng trước khó khăn.
  • Hữu Thiết: Nhân cách thật thà, trung thực, luôn chiến đấu cho chính nghĩa.
  • Dương Văn: Học vấn uyên bác, phẩm chất nho nhã, lễ độ.
  • Gia Văn: Văn hay chữ tốt, nhân cách ưu tú, cao thượng.
  • Đức Thế: Tài năng thiên bẩm, đức độ hơn người.
  • Khang Thế: Cuộc sống an khang thịnh vượng, giàu sang phú quý.

Tên bé gái

  • Bích Hiền: Cuộc sống giàu sang vương giả, tính cách dịu hiền, dễ mến.
  • Diệu Hiền: Hòa nhã, thân thiện, luôn được mọi người quý trọng.
  • Ngọc Hiền: Tầm hồn trong sáng như ngọc, hiền thục ôn nhu.
  • Thúy Hiền: Vẻ đẹp yêu kiều sắc sảo, nhân cách hiền lương.
  • Châu Mỹ: Ngoại hình nổi trội, phẩm chất cao quý.
  • Huệ Mỹ: Khí chất thanh cao, thánh thiện, có đủ công dung ngôn hạnh.
  • Huyền Mỹ: Điềm tĩnh, ôn nhu, mang vẻ đẹp thu hút.
  • Ánh Ngân: Tương lai vinh hoa phú quý, thông minh xuất chúng.
  • Bảo Ngân: Báu vật của cha mẹ, được mọi người xung quanh chiều chuộng.
  • Diễm Ngân: Gương mặt kiều diễm, cử chỉ thướt tha, yểu điệu.
  • Ngọc Nguyên: Trong trắng, thánh khiết, tiền đồ xán lạn.
  • Hạnh Nguyên: Phẩm hạnh đoan trang, vẻ đẹp phúc hậu, tươi tắn.
  • Thảo Nguyên: Sự nghiệp thành công, giỏi giang hơn người.
  • Cát Phượng: Cuộc sống vương giả, nhiều điều may mắn, cát lành.
  • Khánh Phượng: Hạnh phúc viên mãn, tài lộc dồi dào.
  • Minh Phượng: Thông minh sáng suốt, khí chất cao sang, quyền quý.
  • Gia Hân: Niêm vui của gia đình, vẻ mặt vui tươi, thân thiện.
  • Ngọc Hân: Tương lai giàu sang phú quý, hạnh phúc ngập tràn.
  • Tuyết Hân: Tâm hồn trong sáng, tinh khôi như tuyết, tính tình thân thiện.
  • Đan Tâm: Tấm lòng thủy chung son sắt, tính cách hiền thục.
  • Diệu Tâm: Tâm hồn hiền lương thục đức, khí chất thanh cao.
  • Hạnh Tâm: Nhân cách hiền hòa, đôn hậu, cuộc sống may mắn.
  • Đoan Trang: Phẩm hạnh đứng đắn, hiền thục, tính cách ngay thẳng.
  • Hồng Trang: Nét mặt đoan chính, tính tình hiền thục, nết na.
  • Kiều Trang: Ngoại hình yêu kiều, xinh đẹp, hiền lương đức hạnh.

Cách đặt tên Hán - Việt cho con mang ý nghĩa sâu sắc: ''Mách bạn cách đặt tên Hán Việt cho bé vừa hay vừa mang lại may mắn, tài lộc''

Đặt tên con mệnh Mộc

Phương, Quỳnh, Thảo, Thư là những tên thuộc hành Mộc dành cho bé gái

(Phương, Quỳnh, Thảo, Thư là những tên thuộc hành Mộc dành cho bé gái)

Nếu người cha mệnh Thủy thì nên đặt tên con hành Mộc, vì Thủy sinh Mộc. Sau đây là những cái tên đẹp thuộc hành Mộc cho bé trai và bé gái:

Tên bé trai

  • Bảo Phúc: Báu vật của gia đình, phúc lộc trời ban.
  • Đức Phúc: Tài đức vẹn toàn, thông minh mưu trí.
  • Lâm Phúc: Nghị lực kiên cường, cuộc sống an lành, hạnh phúc.
  • Đình Phương: Đỗ đạt bảng vàng, phẩm hạnh khảng khái, chính trực.
  • Đức Phương: Tài năng đức độ, nhân cách thẳng thắn, nghiêm túc.
  • Đại Quảng: Khí chất hùng dũng oai phong, tâm cao trí lớn.
  • Bảo Quý: Được cha mẹ yêu thương, bảo bọc, cuộc sống sung túc.
  • Phú Quý: Tương lai giàu sang, quyền quý, cốt cách thanh tao.
  • Vĩnh Quý: Công danh hiển đạt, sự nghiệp vững vàng.
  • Minh Sâm: Trí tuệ xuất chúng, tiền đồ tươi sáng.
  • Trọng Sâm: Diện mạo thanh tú, thông minh kiệt xuất.
  • Huy Tùng: Tố chất mạnh mẽ, kiên cường, cuộc sống bình an.
  • Thanh Tùng: Tinh thần trượng nghĩa, cao thượng.
  • Quốc Tùng: Tâm cao chí lớn, mơ ước cao sang, sự nghiệp lẫy lừng.
  • Anh Khôi: Diện mạo khôi ngô tuấn tú, tương lai thành công vang dội.
  • Đức Khôi: Tài năng đức độ, gương mặt điển trai, anh tuấn.
  • Mạnh Khôi: Ngoại hình oai vệ, đẹp đẽ, tài trí kiệt xuất.
  • Nhật Khôi: Sự nghiệp tương lai tươi sáng, thông minh bậc nhất.
  • Hiển Duy: Thành công hiển hách, lẫy lừng, được mọi người ca ngợi.
  • Ngọc Duy: Cốt cách thanh cao, liêm khiết, thông minh sáng dạ.
  • Quang Duy: Tài trí hơn người, công danh vinh hiển.
  • Đức Xuân: Tính cách năng động, sống có đạo đức, cuộc sống hạnh phúc.
  • Hải Xuân: Cá tính mạnh mẽ, khoáng đạt, tương lai tươi sáng.
  • Cao Lâm: Tinh thần trượng nghĩa, dũng cảm, cốt cách cao thượng.
  • Đình Lâm: Con người đáng tin cậy, có khả năng gánh vác đại sự.

Tên bé gái

  • An Phương: Thông minh người, cuộc sống bình lặng, ít sóng gió.
  • Bích Phương: Diện mạo xinh đẹp, yêu kiều, cốt cách cao sang, quyền quý.
  • Cẩm Phương: Xinh xắn, dễ thương, tính tình vui vẻ, thân thiện.
  • Diễm Quỳnh: Ngoại hình lộng lẫy, kiều diễm, tài năng xuất chúng.
  • Giang Quỳnh: Tính cách hiền thục, nết na, vẻ đẹp nhẹ nhàng, trong sáng.
  • Nhã Quỳnh: Cốt cách thanh cao, quý phái, ngoại hình nhã nhặn, thanh tú.
  • Hạnh Thảo: Phẩm hạnh đoan chính, ôn nhu, cuộc sống hạnh phúc.
  • Mai Thảo: Tâm tính nhân hậu, hiền lương, vẻ đẹp rạng ngời trong sáng.
  • Mỹ Thảo: Dung mạo xinh đẹp xuất chúng, tính tình giản dị, dễ mến.
  • Anh Thư: Khí chất kim chi ngọc diệp, ngoại hình mỹ lệ, thanh tú.
  • Minh Thư: Thông minh sáng dạ, tấm lòng nhân hậu, bao dung.
  • Tố Thư: Tâm hồn thanh cao, thánh khiết, học vấn uyên bác.
  • Giang Trà: Tính cách thanh lịch, dịu dàng, ngoại hình duyên dáng.
  • Hương Trà: Vẻ đẹp quyến rũ, đằm thắm, phẩm hạnh đoan chính.
  • Ngân Trà: Cuộc sống giàu sang phú quý, lắm bạc nhiều tiền, cốt cách thanh cao.
  • Bảo Trúc: Phẩm chất thật thà, ngay thẳng, được mọi người quý mến.
  • Diệp Trúc: Cử chỉ lịch thiệp, tao nhã, tâm tính hiền lành.
  • Khuê Trúc: Tài hoa xuất chúng, khí chất duyên dáng, thanh tao.
  • Ngọc Xuân: Cốt cách trong sáng như ngọc, tính cách vui tươi, hòa nhã.
  • Nguyệt Xuân: Vẻ đẹp phương phi, phúc hậu, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc.
  • Nhã Xuân: Diện mạo tươi tắn, rạng rỡ, cử chỉ nhã nhặn.
  • Diễm Chi: Cốt cách cao sang quyền quý, tâm tính ôn nhu.
  • Huệ Chi: Tâm hồn thánh khiết, trong trắng, khuôn mặt xinh đẹp dịu dàng.
  • Lệ Chi: Vẻ đẹp cao sang quý phái, phẩm hạnh đoan chính.
  • Hoàng Cúc: Tương lai giàu sang phú quý, được mọi người quý trọng.

Đặt tên con mệnh Thủy

Băng, Tiên, Thùy là những tên đẹp thuộc hành Thủy dành cho các bé gái

(Băng, Tiên, Thùy là những tên đẹp thuộc hành Thủy dành cho các bé gái)

Người cha có bản mệnh Kim nên đặt tên con hành Thủy vì Kim sinh cho Thủy. Sau đây là những tên hành Thủy dành cho bé trai và bé gái:

Tên bé trai

  • Đức Thủy: Thông minh lỗi lạc, đức độ hơn người.
  • Bá Võ: Khí thế oai phong, uy quyền, tính cách gan dạ, dũng cảm.
  • Duy Võ: Bản lĩnh vững vàng, phẩm chất cương trực, điềm tĩnh.
  • Huy Võ: Tinh thần trượng nghĩa, khí khái, sự nghiệp lẫy lừng.
  • Đức Nhâm: Tài đức vẹn toàn, công thành danh toại.
  • Chí Giang: Tâm cao chí lớn, sẵn sàng cống hiến cho quốc gia.
  • Đức Giang: Phẩm chất liêm khiết, tài đức, trí tuệ kiệt xuất.
  • Khải Giang: Sự nghiệp thành công, giỏi giang tài trí.
  • Đức Trí: Người coi trọng đạo đức, luôn đứng về phía lẻ phải.
  • Dũng Trí: Văn võ song toàn, thông minh, nhanh nhẹn.
  • Minh Trí: Trí tuệ anh minh, sáng suốt, học rộng biết nhiều.
  • Bá Trọng: Sự nghiệp vẻ vang, quyền uy mạnh mẽ.
  • Khoa Trọng: Học hành giỏi giang, được vinh danh bảng vàng.
  • Đình Trọng: Cốt cách thanh cao, liêm khiết, công thành danh toại.
  • Khánh Hưng: Cuộc sống hưng thịnh, tràn ngập niềm vui.
  • Nhật Hưng: Tiền đồ xán lạn, sự nghiệp vinh hiển.
  • Phúc Hưng: Phúc lộc dồi dào, tương lai may mắn, cát lành.
  • Đăng Quân: Thông minh tài trí hơn người, cuộc sống an nhàn.
  • Đình Quân: Sự nghiệp vững bền, học vấn uyên bác.
  • Thanh Quân: Tài hoa xuất chúng, phẩm chất tôn quý.
  • Đình Quyết: Ý chí quyết đoán, mạnh mẽ, có thể làm nên đại sự.
  • Minh Vũ: Tương lai tươi sang, khí chất uy vũ, oai phong.
  • Ninh Vũ: Tính cách chín chắn, trầm tĩnh, sự nghiệp vững vàng.
  • Đức Hải: Nhân đức bao la như biển cả, được mọi người nể trọng.
  • Quang Hải: Sự nghiệp tương lai tươi sáng, thành công rực rỡ.

Tên bé gái

  • Bích Thủy: Tính cách hiền hòa, dịu dàng, cốt cách cao quý.
  • Khánh Thủy: Cá tính mạnh mẽ, cuộc sống ngập tràn hạnh phúc.
  • Nguyệt Thủy: Xinh đẹp, trong sáng như ánh trăng, tính cách hồn nhiên.
  • Uyên Thủy: Học vấn uyên bác, tố chất thông minh, tài hoa.
  • Hạ Giang: Cuộc đời bình lặng, êm đềm, tâm tính ôn nhu.
  • Hồng Giang: Nghị lực mạnh mẽ vững vàng, tương lai hưng thịnh.
  • Huệ Giang: Tấm lòng bao dung nhân hậu, phẩm hạnh đoan chính.
  • Huyền Giang: Xinh đẹp nghiêng nước nghiêng thành, cả đời bình an.
  • Bảo Tiên: Ngoại hình đáng yêu, tính cách vui tươi, năng động.
  • Mỹ Tiên: Dung mạo thanh thoát như tiên giáng trần.
  • Ngọc Tiên: Tâm hồn trong sáng, vẻ đẹp cao sang, quyền quý.
  • Thủy Tiên: Khí chất rạng rỡ, kiêu sa, ngoại hình lộng lẫy, nổi bật.
  • Hải Băng: Cốt cách băng thanh ngọc khiết, tính cách nội liễm, điềm tĩnh.
  • Tâm Băng: Tâm hồn tinh khôi như băng tuyết, vẻ đẹp thánh thiện.
  • Trúc Băng: Phẩm hạnh hiền lương, thục đức, cốt cách thanh cao.
  • Tuyết Băng: Diện mạo thanh tú, tâm hồn trong sáng, liêm khiết.
  • Bích Hà: Tài hoa hơn người, trí tuệ xuất chúng.
  • Cẩm Hà: Tính cách ngay thẳng, đôn hậu, phẩm hạnh tốt đẹp.
  • Diệu Hà: Sự nghiệp thành công, thông minh hơn người.
  • Hoàng Hà: Cuộc sống vinh hoa phú quý, khí chất đài các.
  • Minh Thương: Học rộng biết nhiều, tâm tính hiền lành, ôn nhu.
  • Nguyệt Thương: Tâm lòng từ bi, nhân hậu, dung mạo xinh đẹp, ngây thơ.
  • Kiều Lệ: Tuyệt thế giai nhân, phong thái yểu điệu.
  • Mỹ Lệ: Dung mạo mỹ miều, tài hoa xuất chúng.
  • Thúy Lệ: Phẩm chất hiền thục, đoan trang, đạo hạnh tốt đẹp.

Đặt tên con mệnh Hỏa

Nhiên, Ánh, Dung, Hạ là những tên đẹp thuộc hành Hỏa dành cho bé gái

(Nhiên, Ánh, Dung, Hạ là những tên đẹp thuộc hành Hỏa dành cho bé gái)

Nếu người cha mệnh Mộc nên đặt tên con hành Hỏa vì Mộc phù sinh cho Hỏa. Sau đây là những cái tên thuộc hành Hỏa dành cho bé trai và bé gái:

Tên bé trai

  • Bảo Đăng: Báu vật của gia đình, mang đến niềm vui cho mọi người.
  • Công Đăng: Phẩm chất chính trực, liêm khiết, luôn hành xử công bằng.
  • Duy Đăng: Tài hoa tinh anh hơn người, là niềm tự hào của cha mẹ.
  • Hùng Đăng: Khí chất dũng mãnh oai phong, tài năng kiệt xuất.
  • Hữu Đăng: Tiền đồ xán lạn, sự nghiệp vinh hiển.
  • Anh Đức: Phẩm hạnh đức độ, thanh cao, thông minh, nhanh nhẹn.
  • Cao Đức: Tài đức vẹn toàn, cốt cách cao sang quyền quý.
  • Đình Đức: Công thành danh toại, luôn thể hiện tài đức trong công việc.
  • Doanh Đức: Hạnh phúc viên mãn, tâm tính hiền lương, sống có đạo đức.
  • An Huân: Tài hoa kiệt xuất, cuộc sống bình an.
  • Công Huân: Thành công trong sự nghiệp rực rỡ, được mọi người ca ngợi.
  • Thế Huân: Công danh hiển hách, trí tuệ thiên bẩm.
  • Đắc Nam: Tấm lòng bao dung, nhân ái, tâm đức toàn vẹn.
  • Khánh Nam: Tính cách năng động, vui vẻ, được mọi người yêu mến.
  • Nhật Nam: Cá tính độc đáo mạnh mẽ, tiền đồ xán lạn.
  • Hoàng Nam: Tương lai vinh hoa phú quý.
  • Thành Nam: Thông minh tài giỏi, sự nghiệp thành công như ý nguyện.
  • Bảo Quang: Thông tuệ, sáng suốt, học vấn sâu rộng.
  • Chí Quang: Quyết tâm quả cảm, có lý tưởng sống cao đẹp.
  • Đại Quang: Tấm lòng quảng đại, hiền lương, cuộc sống bình an.
  • Đình Quang: Khí chất kiên cường, bất khuất, tài trí xuất chúng.
  • Ngọc Cẩn: Phẩm chất kiên định, cẩn trọng trong mọi việc.
  • Xuân Cẩn: Tính cách lạc quan, yêu đời, cốt cách điềm tĩnh chín chắn.
  • Bá Thanh: Công thành danh toại, tiền đồ rộng mở.
  • Việt Thanh: Diện mạo tuấn tú, nho nhã, phẩm chất thanh cao.

Tên bé gái

  • Tuệ Nhiên: Thông minh tài trí, sự nghiệp thành công.
  • Quỳnh Nhiên: Phẩm hạnh hiền lương, thục đức, cuộc sống an nhiên.
  • Thùy Nhiên: Tính cách thùy mị nết na, tương lai ung dung, nhàn nhã.
  • Bích Nhiên: Cốt cách đài các, quý phái, cuộc đời thảnh thơi, êm đềm.
  • Cẩm Ánh: Tài sắc vẹn toàn, tài hoa vượt bậc.
  • Dương Ánh: Tiền đồ xán lạn, tính cách ấm áp, vui vẻ.
  • Hồng Ánh: Tương lai may mắn cát lành, diện mạo xinh đẹp, tươi tắn.
  • Hương Ánh: Khuôn mặt xinh đẹp tuyệt trần, được mọi người quý mến.
  • Minh Ánh: Thông minh sắc sảo, sự nghiệp tươi sáng.
  • Mai Hạ: Cá tính mạnh mẽ, vẻ đẹp rạng rỡ, xinh tươi.
  • Nhật Hạ: Cuộc sống tràn đầy niềm vui, tính cách năng động.
  • Hạnh Dung: Ngoại hình đằm thắm, duyên dáng, cuộc sống nhiều may mắn.
  • Kim Dung: Cốt cách thanh cao, cuộc sống giàu sang phú quý.
  • Mỹ Dung: Dung mạo mỹ lệ vạn người mê, phẩm hạnh đoan chính.
  • Ngọc Dung: Tâm hồn trong sáng, thanh khiết, khí chất cao sang, quyền quý.
  • Quỳnh Dung: Vẻ đẹp thanh tú, nhã nhẵn, tấm lòng thiện lương, bao dung.
  • Nhã Kim: Tương lai vinh hoa phú quý, phong thái thanh nhã, duyên dáng.
  • Trúc Kim: Ý chí rắn rỏi, mạnh mẽ, tiền bạc đầy nhà.
  • Tuyết Kim: Phẩm chất đoan chính, trong sáng, thông minh giỏi giang.
  • Thúy Hồng: Dung mạo yêu kiều, sắc sảo, tính cách hoạt bát, vui vẻ.
  • Diệu Hồng: Cuộc sống tràn ngập may mắn, nội tâm mạnh mẽ.
  • Phương Hồng: Tài năng đức độ, phẩm hạnh tốt đẹp.
  • Anh Thu: Thông minh duyên dáng, khí chất thanh lịch, đài các.
  • Nhã Thu: Phong thái lễ độ, nhã nhặn, được mọi người trân trọng.
  • Trúc Thanh: Vóc dáng thanh mảnh, yêu kiều, tính cách mạnh mẽ.

Đặt tên con mệnh Thổ

Thành, Đại, Sơn, Côn là những tên đẹp thuộc hành Thổ dành cho bé trai

(Thành, Đại, Sơn, Côn là những tên đẹp thuộc hành Thổ dành cho bé trai)

Nếu bản mệnh của người cha là hành Hỏa thì nên đặt tên con theo hành Thổ vì Hỏa sinh Thổ. Sau đây là các tên gọi thuộc hành Thổ dành cho bé trai và bé gái:

Tên bé trai

  • Hùng Anh: Khí thế hùng dũng oai phong, sự nghiệp lẫy lừng.
  • Đức Anh: Tài năng đức độ, thông minh hơn người.
  • Tuấn Anh: Trí tuệ sáng suốt, diện mạo khôi ngô tuấn tú.
  • Vương Anh: Cuộc sống vương giả, giàu sang, tài hoa xuất chúng.
  • Bảo Thông: Ý chí tiến thủ mạnh mẽ, cuộc sống êm ấm.
  • Đăng Thông: Tương lai tươi sáng, có tấm lòng bao dung.
  • Hải Thông: Hoài bão lớn lao như biển lớn, tính cách tự do, phóng khoáng.
  • Minh Thông: Minh mẫn sáng suốt, học vấn uyên bác.
  • Nam Thành: Phẩm chất kiên cường, khảng khái, có tấm lòng trượng nghĩa.
  • Nghiêm Thành: Khí chất uy nghiêm, oai vệ, sự nghiệp rực rỡ.
  • Chí Thành: Có ý chí lớn lao, vạn sự như ý,
  • Đại Thành: Tấm lòng bao dung, nhân hậu, sự nghiệp công thành danh toại.
  • Minh Đại: Học hành giỏi giang, đỗ đạt thành danh.
  • Ngọc Đại: Cốt cách thanh cao, chính trức, tài trí kiệt xuất.
  • Quang Đại: Tiền đồ vô lượng, sự nghiệp hiển hách.
  • Hải Châu: Học rộng biết nhiều, phẩm chất cao quý.
  • Bảo Sơn: Khí phách hiên ngang, uy vũ, bản lĩnh vững vàng.
  • Minh Sơn: Sự nghiệp thành công lẫy lừng, tài hoa xuất chúng.
  • Thiện Sơn: Tâm tính thiện lương, đôn hậu, được mọi người tin tưởng.
  • Đình Côn: Uy quyền hiển hách, danh tiếng vang xa.
  • Thái Côn: Chí khí mạnh mẽ, sự nghiệp thành đạt.
  • Bách Ngọc: Tâm hồn thanh khiết, đức độ, thông minh thiên bẩm.
  • Cảnh Thạc: Tâm hồn bao dung, nhân ái, có ý chí lớn lao.
  • Nguyên Giáp: Tài năng kiệt xuất, sự nghiệp lẫy lừng.
  • Thái Bảo: Bản lĩnh vững vàng, được cha mẹ yêu thương.
  • Đình Bảo: Sự nghiệp tươi sáng, uy danh vang dội.
  • Thệ Kiệt: Thông minh vượt trội, đức độ hơn người:
  • Tuấn Kiệt: Hiền tài xuất chúng trong thiên hạ, diện mạo đẹp đẽ.
  • Qúy Kiên: Cuộc sống hưng thịnh sung túc, được mọi người quý trọng.

Tên bé gái

  • Đan Bích: Cốt cách cao sang, quyền quý, cuộc sống thành bình.
  • Diễm Bích: Dung nhan diễm lệ, khí chất thanh cao.
  • Hà Bích: Tính cách hiền lành, nhu mì, tâm hồn trong sáng, thanh khiết.
  • Hoàng Bích: Tấm lòng nhân hậu, từ ái, cuộc sống giàu sang phú quý.
  • Nguyệt Bích: Tâm hồn thanh khiết như ánh trăng, vẻ đẹp phúc hậu.
  • Viên Viên: Hạnh phúc viên mãn, dung mạo đầy đặn.
  • Hồng Diệp: Cuộc sống may mắn, cát lành, phẩm hạnh đoan chính.
  • Lạc Diệp: Nhân cách hiền lành, dịu dàng, cuộc đời được hưởng phú quý, an lạc.
  • Tú Diệp: Ngoại hình thanh tú, ngây thơ, được mọi người yêu mến.
  • Nhã Diệp: Phong thái từ tốn, thanh nhã, khí chất ôn nhu.
  • Trâm Anh: Phẩm chất cao sang, quyền quý, tính cách hiền lương, thục đức.
  • Ngọc Anh: Tâm hồn thánh thiện, trong sáng, khí chất cao quý.
  • Diệu Anh: Cuộc sống tràn ngập may mắn, cát lành, ngoại hình đáng yêu.
  • Lan Anh: Cá tính mạnh mẽ, sắc sảo, dung mạo xinh xắn.
  • Trúc Anh: Phẩm hạnh đoan trang, tính tình ngay thẳng.
  • Bích Châu: Tài năng kiệt xuất, dễ gặp nhiều vận may trong cuộc sống.
  • Hiền Châu: Cốt cách hiền thục, đoan trang, diện mạo xinh đẹp.
  • Mai Châu: Tính cách ôn nhu, thùy mị, khí chất quý phái.
  • Quỳnh Châu: Giỏi giang, thành đạt, may mắn hơn người,
  • Thùy Châu: Vẻ đẹp tinh khiết, trong sáng, tính tình thùy mị, nết na.
  • Ánh Ngọc: Vẻ đẹp lộng lẫy, thu hút, thông minh, sáng dạ.
  • Bích Ngọc: Cốt cách đài các, thanh cao, dung mạo mỹ miều.
  • Dương Ngọc: Khí chất rạng rỡ, tươi sáng, tương lai phú quý.

Việc đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mang đến nhiều lợi ích về phong thủy. Em bé ngoan ngoãn, hay ăn chóng lớn và cuộc sống của gia đình cũng trở nên sung túc, đầm ấm. Mong rằng bài viết trên đây sẽ giúp những cặp vợ chồng sắp sinh con dễ dàng tìm được tên phong thủy phù hợp cho em bé. Cảm ơn các bạn đọc đã theo dõi bài viết!

Đánh giá bài viết: 
Chưa có đánh giá nào