4 Cách Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Mang May Mắn, Bình An
Góc Tử Vi

Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy? Tên hợp phong thủy có đem lại may mắn cho bé?

Nội dung (Ẩn/Hiện)


Tên gọi là một trong những yếu tố gây ảnh hưởng đến số mệnh và tính cách của con người. Một cái tên hợp phong thủy sẽ mang đến nhiều may mắn cho bé trên con đường đời sau này. Làm thế nào để tìm được cái tên phù hợp nhất với bản mệnh của con? Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn mọi người cách đặt tên hợp phong thủy cho bé. Mời bạn đọc theo dõi bài viết!

Các cách đặt tên con theo phong thủy

Sau đây là những nguyên tắc phong thủy mà các bậc phụ huynh cần nắm vững khi đặt tên cho con.

Đặt tên con theo ngũ hành

(Ngũ hành bản mệnh của em bé sẽ được quyết định bởi năm sinh Âm lịch)

(Ngũ hành bản mệnh của em bé sẽ được quyết định bởi năm sinh Âm lịch)

Nhiều chuyên gia phong thủy cho rằng tên gọi phù hợp với ngũ hành bản mệnh thì sẽ đem lại nhiều may mắn cho con người. Căn cứ vào ngày tháng năm sinh Âm lịch, mà bản mệnh của bé sẽ thuộc vào một trong năm yếu tố ngũ hành là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.

Tên của người Việt sẽ gồm ba thành phần là: Họ + Tên đệm + Tên chính. Tất cả các thành phần này đều hòa hợp với ngũ hành bản mệnh của bé là cát lành nhất. Tuy nhiên, trường hợp này khá hiếm vì không phải lúc nào họ của bố cũng phù hợp với bản mệnh của bé. Để cân bằng phong thủy, cha mẹ nên lựa chọn tên lót mang tính chất bình hòa để có thể điều tiết ngũ hành giữa họ và tên chính.

Cái tên như thế nào thì được coi là hợp ngũ hành phong thủy? Đó là tên có thành phần mang ngũ hành tương sinh hoặc đồng hành với bản mệnh của bé. Ngược lại, các thành phần trong tên tương khắc với bản mệnh sẽ khiến vận khí của bé bị giảm đi. Cha mẹ cần hiểu rõ các quy luật ngũ hành sau đây:

Quy luật ngũ hành tương sinh: Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy.

Quy luật ngũ hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim

Ví dụ: Trong trường hợp, em bé mang mệnh Hỏa thì cần chọn tên thuộc hành Mộc hoặc hành Hỏa để tương trợ cho bản mệnh. Nếu chẳng may, họ của bé thuộc hành Kim gây khắc chế với hành Mộc của tên chính thì ta nên chọn tên đệm thuộc hành Thủy. Theo đó, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc và Mộc phù sinh bản mệnh Hỏa.

Những ý tưởng hay để đặt tên ở nhà cho bé trai, tìm hiểu thêm tại: Cách đặt tên ở nhà cho bé trai dễ thương, mang đến phúc lộc song toàn

Đặt tên con theo Tam hợp, Tứ hành xung

(Những em bé sinh năm 2021, thuộc tuổi Sửu có thể chọn những tên có liên quan tới Tỵ và Dậu)

(Những em bé sinh năm 2021, thuộc tuổi Sửu có thể chọn những tên có liên quan tới Tỵ và Dậu)

Cha mẹ cũng có thể dựa vào Tam hợp, Lục hợp và Tứ hành xung để chọn tên phong thủy phù hợp cho bé. Các con giáp nằm trong mối quan hệ Tam hợp và Lục hợp có thể hỗ trợ vận khí cho nhau. Tên hợp với một con giáp cũng có thể đem lại may mắn cho các con giáp khác trong bộ Tam hợp và Lục hợp. 12 con giáp sẽ được phân chia thành các nhóm như sau:

  • Tam hợp bao gồm:

+ Thân - Tý - Thìn

+ Hợi - Mão - Mùi

+ Tỵ - Dậu - Sửu

+ Dần - Ngọ - Tuất

  • Lục hợp bao gồm:

+ Tý – Sửu

+ Dần – Hợi

+ Mão – Tuất

+ Thìn – Dậu

+ Tỵ - Thân

+ Ngọ - Mùi

Ngược lại, các con giáp trong bộ Tứ hành xung sẽ xung khắc, kiềm chế lẫn nhau. Tên của một con giáp không thể được dùng cho các con giáp khác nằm trong mối quan hệ Tứ hành xung. Các bộ Tứ hành xung bao gồm:

+ Dần - Thân - Tỵ - Hợi

+ Thìn - Tuất - Sửu - Mùi

+ Tý - Ngọ - Mão - Dậu

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ

(Ngũ hành bản mệnh của bố mẹ sẽ phù sinh cho ngũ hành trong tên của con)

(Ngũ hành bản mệnh của bố mẹ sẽ phù sinh cho ngũ hành trong tên của con)

Những em bé có tên hợp với tuổi cha mẹ thường ngoan ngoãn, dễ bảo. Ngược lại, đứa trẻ sẽ có tính cách khá bướng bỉnh nếu tên của bé xung khắc với tuổi của cha mẹ.

Thông thường, ngũ hành trong tên của em bé sẽ được phù sinh bởi ngũ hành bản mệnh của cha hoặc mẹ. Nên tránh để xảy ra trường hợp tên của bé hợp với mệnh của cha nhưng lại xung khắc với mệnh của mẹ. Bởi điều này có thể sẽ khiến bé chỉ thích thân thiết với cha mà lại hay hờn dỗi với mẹ.

Ví dụ: Nếu cả hai phụ huynh thuộc mệnh Thủy thì tên của con nên mang hành Mộc, bởi Thủy sinh cho Mộc. Thế nhưng nếu một trong hai người mang mệnh Kim thì lại xung khắc với tên của con (Kim khắc Mộc). Khi đó, ta nên đặt tên theo hành Thủy để tránh xảy ra tình trạng khắc chế lẫn nhau.

Đặt tên ở nhà cho bé gái đáng yêu, giúp bé hay ăn chóng lớn: Đặt tên ở nhà cho bé gái dễ thương - 100 tên đẹp và ý nghĩa, mang đến nhiều may mắn

Đặt tên con bổ khuyết cho tứ trụ

(Để bổ khuyết mệnh cho con, cha mẹ cần phải hiểu rõ lá số bát tự của bé)

(Để bổ khuyết mệnh cho con, cha mẹ cần phải hiểu rõ lá số bát tự của bé)

Tứ trụ, hay còn gọi là bát tự, được xác định dựa trên giờ, ngày, tháng, năm sinh Âm lịch của bé. Nếu các yếu tố ngũ hành trong tứ trụ của bé đầy đủ và cân bằng thì cát lành. Những người có bát tự như vậy không chỉ có sức khỏe dẻo dai mà còn được hưởng Thiên thời – Địa lợi – Nhân hòa. Thế nhưng, trên thực tế, các yếu tố ngũ hành trong bát tự của đa số mọi người thường bị mất cân bằng hoặc khuyết thiếu.

Bát tự của bé thiếu hành nào thì cha mẹ nên đặt tên con theo hành đó. Điều này sẽ cân bằng lại mệnh khí nên giúp bé khỏe mạnh, gặp nhiều thuận lợi trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Nếu như bát tự của bé bị yếu hai hành trở lên thì cha mẹ chỉ cần bổ khuyết mệnh bằng tên đệm là đủ.

Các trụ giờ, ngày, tháng năm sinh Âm lịch trong bát tự sẽ được thể hiện bằng các Thiên Can đi kèm với Địa Chi. Ngũ hành của các Can và Chi được quy định như sau:

  • Ngũ hành của các Thiên Can:

+ Giáp và Ất mang hành Mộc

+ Bính và Đinh mang hành Hỏa

+ Mậu và Kỷ mang hành Thổ

+ Canh và Tân mang hành Kim

+ Nhâm và Quý mang hành Thủy

  • Ngũ hành của các Địa Chi :

+ Tý và Hợi mang hành Thủy

+ Sửu, Thìn, Mùi và Tuất mang hành Thổ

+ Dần và Mão mang hành Mộc

+ Tỵ và Ngọ mang hành Hỏa

+ Thân và Dậu mang hành Kim

Hướng dẫn cách đặt tên bốn chữ hợp phong thủy cho bé gái: Tên 4 chữ hay cho bé gái - Luận giải chi tiết ý nghĩa

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành

Sau đây là những cái tên theo từng yếu tố ngũ hành giúp các bậc phụ huynh có thể dễ dàng lựa chọn tên phù hợp với bản mệnh của bé và cha mẹ.

Tên mệnh Hỏa

(Quang Anh là một cái tên thích hợp dành cho bé trai mệnh Hỏa)

(Quang Anh là một cái tên thích hợp dành cho bé trai mệnh Hỏa)

Nếu em bé mệnh Hỏa, thì cha mẹ có thể cân nhắc những cái tên mang hành Thổ, Mộc và Hỏa. Sau đây là những cái tên phù hợp với người mệnh Hỏa:

Tên dành cho bé trai mệnh Hỏa :

  • Quang Anh : Công thành danh toại, làm rạng danh tổ tông.
  • Hoàng Bách : Nghị lực kiên cường, ý chí mạnh mẽ.
  • Tùng Bách : Mang khí chất của bậc trượng phu, khảng khái, nghĩa hiệp.
  • Mạnh Dũng : Can đảm dũng cảm, không lùi bước trước khó khăn.
  • Tuấn Đức : Tài năng đức độ, diện mạo khôi ngô, tuấn tú.
  • Hồng Đăng : Tính cách vui tươi năng động, tiền đồ tươi sáng.
  • Phú Gia : Sự nghiệp thành đạt, cuộc sống giàu sang phú quý.
  • Huy Hùng : Khí chất hùng dũng, oai vệ, uy quyền hiển hách.
  • Duy Khoa : Tài năng xuất chúng, thông minh hơn người.
  • Đình Lộc : Đỗ đạt khoa bảng, phúc lộc trời ban.
  • Hồng Nhật : Tương lai tươi sáng, sự nghiệp thành đạt.
  • Đăng Quang : Tiền đồ xán lạn, công danh vinh hiển.
  • Hùng Phong : Uy quyền lẫy lừng, sự nghiệp vẻ vang.
  • Hữu Trí : Thông minh tài trí, sự nghiệp tươi sáng.
  • Đức Trung : Cương trực trung thành, tài năng đức độ hơn người.

Tên dành cho bé gái mệnh Hỏa :

  • Kim Ánh : Thông minh xinh đẹp, cuộc sống giàu sang.
  • Ngọc Bích : Khí chất đài các, quý phái, vẻ đẹp phương phi.
  • Diễm Châu : Ngoại hình yêu kiều, diễm lệ, tương lai phú quý.
  • Phương Dung : Phẩm hạnh cao quý, tấm lòng bao dung, nhân hậu.
  • Khả Doanh : Thông minh hoạt bát, tài hoa vượt bậc.
  • Nhật Hà : Diện mạo khả ái, thanh tú, tiền đồ tươi sáng.
  • Mỹ Huyền : Dung mạo xinh đẹp, tính cách ôn nhu, thùy mị.
  • Hương Ly : Khí chất cao sang, quyền quý, vẻ mặt rạng rỡ, ngây thơ.
  • Hoàng Oanh : Phẩm chất tốt đẹp, cốt cách thanh cao.
  • Thục Quyên : Tính cách ôn nhu, hiền thục, vẻ ngoài quyến rũ.
  • Diễm Quỳnh : Ngoại hình kiều diễm, thướt tha, phẩm hạnh đoan trang.
  • Băng Tâm : Khí chất băng thanh ngọc khiết, tâm hồn trong sáng.
  • Mai Trinh : Cốt cách thanh tao, dung mạo xinh đẹp, thuần khiết.
  • Hạ Vy : Gương mặt tươi tắn đáng yêu, tính cách năng động.
  • Phương Yến : Tính cách vui vẻ, hoạt bát, tâm hồn nhân hậu.

Bí quyết đặt tên theo ngũ hành phong thủy để đem lại may mắn cho bé: Đặt tên con theo ngũ hành - Bí quyết phong thủy giúp bé bình an, may mắn cả đời

Tên mệnh Thủy

(Bé trai mệnh Thủy có thể được đặt tên là Minh Đức)

(Bé trai mệnh Thủy có thể được đặt tên là Minh Đức)

Những cái tên thuộc hành Kim, Thủy và Mộc sẽ có thể đem lại may mắn cho em bé mệnh Thủy. Bạn đọc có thể tham khảo một số cái tên như sau:

Tên dành cho bé trai mệnh Thủy:

  • Minh Đức: Trí tuệ sáng suốt, thông minh lỗi lạc.
  • Thành Đạt: Công thành danh toại, vạn sự như ý.
  • Bảo Long: Khí chất uy nghiêm, oai hùng, cuộc sống vương giả.
  • Thế Hiển: Sự nghiệp vinh hiển, dễ được thăng quan tiến chức.
  • Quang Ninh: Tiền đồ rộng mở, cuộc sống bình an.
  • Chiêu Phong: Nghị lực kiên cường, sự nghiệp hiển hách.
  • Duy Thông: Ý chí tiến thủ mạnh mẽ, tương lai tươi sáng.
  • Anh Tùng: Sức sống bền bỉ, dẻo dai, khí chất cương trực, ngay thẳng.
  • Mạnh Tấn: Thể chất khỏe mạnh, tính cách khẳng khái, nghĩa khí.
  • Đức Trung: Kiên trung, dũng cảm, phẩm chất đức độ hơn người.
  • Minh Triết: Thông minh tài trí, sáng suốt, anh minh.
  • Đức Trọng: Phẩm chất hiền đức, nhân từ, sự nghiệp rộng mở.
  • Đức Hoàng: Con người tài năng đức độ, cuộc sống vinh hoa phú quý.
  • Khoa Đạt: Vinh danh bảng vàng, làm rạng danh dòng họ.
  • Tuấn Đức: Dung mạo khôi ngô, thanh tú, cốt cách thanh cao.

Tên dành cho bé gái mệnh Thủy:

  • Quỳnh Điệp: Phẩm hạnh đoan trang, thùy mị, vẻ ngoài xinh đẹp, quyến rũ.
  • Thu Giang: Tính cách hiền lành, dịu dàng, cuộc sống bình an.
  • Hương Giang: Khuôn mặt xinh tươi, sắc sảo, được nhiều người yêu mến.
  • Thanh Loan: Cốt cách thanh tao, quý phái.
  • Khánh Loan: Cuộc sống nhiều niềm vui, hạnh phúc viên mãn.
  • Như Hà: Phẩm chất đoan trang, hiền thục, vẻ mặt hiền hòa, thân thiện.
  • Hồng Hà: Ngoại hình yêu kiều, đáng yêu, cuộc sống bình yên, êm đềm
  • Thanh Thủy: Nhân cách hiền lương thục đức, xinh đẹp, nhu mì.
  • Ngọc Thủy: Khí chất diễm lệ, cao sang, cuộc sống giàu sang phú quý.
  • Nguyệt Uyển: Vẻ đẹp phúc hậu, đài các, tương lai tươi sáng.
  • Thanh Nga: Ngoại hình thanh tú, yêu kiều, phẩm hạnh đoan trang, thục đức.
  • Bảo Quỳnh: Tâm hồn trong sáng, thơ ngây, được nhiều người quý mến.
  • Hạ Băng: Khí chất thuần khiết, thanh cao, cuộc sống nhàn nhã, bình yên.

Tên mệnh Thổ

(Cái tên Trường An có thể mang đến may mắn cho bé trai mệnh Thủy)

(Cái tên Trường An có thể mang đến may mắn cho bé trai mệnh Thủy)

Em bé mệnh Thổ rất phù hợp với những cái tên mang hành Thổ, Kim và Hỏa. Sau đây là những cái tên dành cho các em bé có bản mệnh Thổ:

Tên dành cho bé trai mệnh Thổ:

  • Trường An: Sức khỏe trường thọ, cuộc sống an khang, phú quý.
  • Minh Thạch: Ý chí kiên định, sự nghiệp có thành công lớn.
  • Quốc Bảo: Báu vật của gia đình, tâm hồn thanh cao, trong sáng.
  • Đức Bảo: Phẩm chất tốt đẹp, đức độ, tài năng xuất chúng.
  • Bảo Châu: Cốt cách thanh cao, quý phái, trí tuệ siêu phàm.
  • Phong Châu: Tâm hồn tự do, phóng khoáng, nghị lực mạnh mẽ.
  • Thái Sơn: Tinh thần mạnh mẽ, vững vàng, danh lợi song toàn.
  • Ngọc Sơn: Phẩm chất cao quý, trong sáng như ngọc, cuộc sống phú quý.
  • Bá Sơn: Sự nghiệp lẫy lừng, bền vững, ý chí tiến thủ mạnh mẽ.
  • Minh Điền: Thông minh xuất chúng, phẩm chất thật thà, ngay thẳng.
  • Huy Điền: Cuộc sống sung túc hưng thịnh, tiền đồ tươi sáng.
  • Phúc Điền: Phúc lộc dồi dào, cuộc sống gặp nhiều may mắn.
  • Đức Bình: Tài đức hơn người, cuộc sống bình an.
  • Xuân Trường: Năng động, tràn trề sức sống, sự nghiệp bền vững.
  • Duy Trường: Phẩm chất kiên định, nhẫn nại, bền chí ắt thành công.

Tên dành cho bé gái mệnh Thổ:

  • Thu Hiền: Tính cách dịu dàng, hiền thục, cuộc sống êm đềm, yên ấm.
  • Ngọc Dịu: Khí chất quyền quý cao sang, phẩm hạnh hiền lương.
  • Khuê Cát: Cốt cách đài các, quý phái, cuộc sống ung dung, nhàn nhã.
  • Minh Khuê: Thông minh, tài hoa hơn người, cách ứng xử thanh nhã, lễ độ.
  • Ngọc Thùy: Phẩm chất thùy mị nết na, tiền đồ phú quý.
  • Phương Anh: Xinh đẹp, thông minh, sự nghiệp thành đạt.
  • Quỳnh Anh: Dung mạo kiêu sa, duyên dáng.
  • Thủy Tiên: Vẻ ngoài trong sáng, thuần khiết, tâm hồn ngây thơ.
  • Thùy Linh: Tính cách linh hoạt, năng động, phẩm hạnh thùy mị.
  • Trâm Anh: Khí chất quyền quý, cao sang, diện mạo xinh đẹp, quý phái.
  • Kim Chi: Cuộc sống vinh hoa phú quý, khí chất thanh tao.
  • Mỹ Duyên: Ngoại hình yêu kiều, duyên dáng.
  • Lan Hương: Mảnh mai, quyến rũ, phẩm hạnh đoan chính, hiền thục.
  • Hải Yến: Tính cách vui vẻ hòa đồng, ý chí mạnh mẽ kiên cường.
  • Ngọc Hoa: Khuôn mặt xinh đẹp như hoa, tâm hồn trong sáng như ngọc.

Tên mệnh Kim

(Cha mẹ có thể đặt tên Ngân Anh cho bé gái mệnh Kim)

(Cha mẹ có thể đặt tên Ngân Anh cho bé gái mệnh Kim)

Những cái tên hành Thổ, Thủy và Kim sẽ phù hợp với những em bé mệnh Kim. Cha mẹ có thể tham khảo những cái tên sau đây:

Tên dành cho bé trai mệnh Kim:

  • Ngọc Dương : Tâm hồn thanh cao, ý chí mạnh mẽ,
  • Hoàng Dũng : Dũng cảm kiên định, không đầu hàng trước khó khăn.
  • Đức Hải : Nghị lực mạnh mẽ, tài năng đức độ.
  • Quang Khánh : Tiền đồ rạng rỡ, sự nghiệp vinh hiển.
  • Trọng Nguyên : Thông minh xuất chúng, hoài bão lớn lao.
  • Hải Nam : Mạnh mẽ, nam tính, sự nghiệp bền vững.
  • Minh Quân : Thông minh tài trí, tương lai tươi sáng.
  • Quyền Linh : Uy quyền hiển hách, văn võ song toàn.
  • Quang Phúc : Phúc lộc dồi dào, tiền đồ xán lạn.
  • Thanh Sơn : Nghị lực bất khuất, kiên cường, diện mạo thanh tú.
  • Hoàng Tùng : Phẩm chất kiên cường, cuộc sống giàu sang phú quý.
  • Sơn Tùng : Tài năng xuất chúng, khí chất hiên ngang, cao quý.
  • Minh Vương : Trí tuệ anh minh sáng suốt, cuộc sống vương giả.
  • Tuấn Du : Diện mạo khôi ngô, tuấn tú, khí chất anh hùng, nghĩa hiệp.
  • Đức Anh : Phẩm chất hiền đức, thông minh tài trí.

Tên dành cho bé gái mệnh Kim :

  • Ngân Anh : Cốt cách thanh tao, đài các, cuộc sống phú quý.
  • Ngọc Châu : Diện mạo xinh đẹp, quý phái, tương lai sang giàu.
  • Thùy Dương : Phẩm chất nết na, thùy mị, tiền đồ tươi sáng.
  • Phương Hoa : Ngoại hình xinh đẹp như hoa, phẩm chất hiền lương.
  • Ngọc Huyền : Khí chất quyền quý, sang trọng, vẻ đẹp dịu dàng bí ẩn.
  • Ngọc Linh : Thông minh tài giỏi, xinh đẹp yêu kiều.
  • Diễm Lệ : Ngoại hình kiều diễm, yểu điệu, cuộc sống bình an.
  • Mỹ Duyên : Tính cách duyên dáng, hiền lành, dung mạo mỹ miều.
  • Khánh Ngân : Hoạt bát vui vẻ, đem đến niềm vui cho mọi người.
  • Kim Ngân : Cuộc sống giàu sang thịnh vượng, khí chất thanh tao.
  • Cát Phượng : Tương lai mắn mắn, cát lành, vẻ đẹp quý phái sang trọng.
  • Bích Phương : Tài năng xuất chúng, thông minh hơn người.
  • Lệ Quyên : Phẩm chất đoan chính, hiền thục, khuôn mặt quý phái.
  • Tố Tâm : Tâm hồn trong sáng, thánh khiết, cuộc sống bình yên.
  • Kim Yến : Tương lai phú quý, tình tình vui tươi, hoạt bát.

Tên mệnh Mộc

(Cái tên Thu Nguyệt được đánh giá là khá phù hợp với bé gái mệnh Mộc)

(Cái tên Thu Nguyệt được đánh giá là khá phù hợp với bé gái mệnh Mộc)

Những em bé mệnh Mộc có thể sẽ gặp nhiều điều cát lành khi được đặt tên thuộc hành Thủy, Hỏa hoặc Mộc:

Tên dành cho bé trai mệnh Mộc:

  • Thanh Lâm: Tinh thần mạnh mẽ, kiên cường, khí chất thanh cao.
  • Thanh Bình: Cuộc sống yên bình, an ấm, sự nghiệp vững vàng.
  • Tiến Trung: Phẩm chất trung thành, được mọi người tin cậy.
  • Mạnh Dũng: Nghị lực mạnh mẽ, khí chất dũng cảm, gan dạ.
  • Văn Hùng: Văn võ song toàn, mưu trí hơn người.
  • Thiên Khôi: Gương mặt khôi ngô tuấn tú, phúc lộc trời ban.
  • Duy Mạnh: Phẩm chất chính trực, ngay thẳng.
  • Anh Quân: Trí tuệ lỗi lạc, học hành giỏi giang.
  • Ngọc Phúc: Tâm hồn trong sáng, phúc lộc dồi dào.
  • Mạnh Trường: Sức khỏe trường thọ, tinh thần mạnh mẽ.
  • Trọng Qúy: Cuộc sống giàu sang phú quý, phẩm chất trọng nghĩa khí.
  • Anh Vũ: Thông minh kiệt xuất, sự nghiệp vẻ vang.
  • Bảo Long: Công thành danh toại, được mọi người nể trọng.
  • Ngọc Hùng: Khí chất thanh tao, cương trực, tính cách điềm tĩnh.
  • Minh Khôi: Thông minh tài đức, vẻ mặt khôi ngô.

Tên dành cho bé gái mệnh Mộc:

  • Thu Nguyệt: Vẻ đẹp trong sáng đài các như ánh trăng, cuộc sống bình yên.
  • Ngọc Diệp: Cốt cách thanh tao, quý phái, tâm hồn ung dung tự tại.
  • Đoan Trang: Phẩm hạnh đoan trang, tấm lòng hiền lương, thục đức.
  • Trâm Anh: Khí chất cao sang, quyền quý, sống trong nhung lụa.
  • Kim Khánh: Tương lai tươi sáng, tính cách vui tươi.
  • Phương Chi: Nhân cách hiền hòa nhân hậu.
  • Anh Đào: Vẻ ngoài dễ thương đáng yêu, hạnh phúc viên mãn.
  • Minh Nhạn: Thông minh tài trí, cuộc sống ung dung, nhãn nhã.
  • Mỹ Hạnh: Dung mạo mỹ miều, phẩm hạnh cao quý, tốt đẹp.
  • Ngọc Lan: Khí chất thanh tao, quý phái, vẻ ngoài xinh đẹp, mềm mại.
  • Tú Phương: Diện mạo thanh tú, tương lai vinh hoa phú quý.
  • Hương Quỳnh: Phẩm chất thùy mị nết na, khí chất yêu kiều, quyến rũ.
  • Bảo Thư: Học vấn uyên bác, trí tuệ xuất chúng.
  • Hương Trà: Khí chất thanh tao, tính cách ôn nhu, thùy mị.
  • Thu Thảo: Tính tình mềm mại, hiền dịu, cuộc sống bình yên.
  • Mộc Lan: Ý chí kiên cường bất khuất, phẩm chất hiền lương.

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành năm 2022

(Các em bé sinh năm 2022 cầm tinh con Hổ và thuộc mệnh Kim)

(Các em bé sinh năm 2022 cầm tinh con Hổ và thuộc mệnh Kim)

Những bậc cha mẹ sinh em bé trong năm 2022 nên nắm rõ các nguyên tắc trên để tìm được cái tên hợp phong thủy nhất. Nếu xét về ngũ hành bản mệnh, các em bé sinh vào năm 2022, tức năm Nhâm Dần, có ngũ hành bản mệnh là Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc). Áp dụng quy tắc ngũ hành tương sinh là Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, cha mẹ có thể đặt tên bé theo hành Thổ, Kim, Thủy.

Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể cân nhắc đến những cái tên có liên quan tới Ngọ và Tuất. Bởi lẽ, Dần nằm trong mối quan hệ Tam hợp “Dần - Ngọ - Tuất”. Nếu muốn đặt tên con theo phương pháp bổ khuyết tứ trụ thì cha mẹ cần phải nắm rõ được lá số bát tự của con. Sau đây là những tên Hán Việt đẹp hợp phong thủy cho các em bé sinh năm 2022:

  • Các tên thuộc hành Kim:

+ Bé trai: Mạnh Quân, Văn Khánh, Đức Anh, Khắc Cường, Gia Bảo, Minh Vương...

+ Bé gái: Thanh Ngân, Phương Ngân, Nhã Kim, Bảo Châu, Minh Châu, Hồng Ngọc...

  • Các tên thuộc hành Thổ:

+ Bé trai: Văn Bảo, Hữu Thành, Quang Thắng, Thái Sơn, Hoàng Sơn, Ngọc Sơn...

+ Bé gái: Diệu Linh, Hà My, Uyển Nhi, Nhã Phương, Anh Thử, Minh Khuê....

  • Các tên thuộc hành Thủy:

+ Bé trai: Trường Giang, Thanh Hải, Trọng Hiếu, Khắc Vũ, Xuân Bắc, Văn Đạt...

+ Bé Gái: Thanh Vân, Minh Tuyết, Hồng Diễn, Thanh Hà, Hồng Vân, Hải Băng…

Hướng dẫn đặt tên bốn chữ hợp phong thủy cho bé trai: Gợi ý tên 4 chữ hay cho bé trai mà bố mẹ không nên bỏ lỡ

Cần kiêng kỵ điều gì khi đặt tên con?

(Lấy tên của những người họ hàng đặt cho em bé là điều tối kỵ)

(Lấy tên của những người họ hàng đặt cho em bé là điều tối kỵ)

Ngoài việc áp dụng các nguyên tắc phong thủy, cha mẹ cũng phải tránh phạm phải những điều kiêng kỵ sau đây khi chọn tên cho con:

  • Không nên đặt tên con trùng với những người thân thích trong 3 đời của dòng họ. Nếu tên của bé giống với những anh chị em cùng vai vế thì dễ gây ra nhầm lẫn. Trong khi đó, tên của đứa trẻ có thể bị coi là phạm húy nếu trùng với các bậc bề trên trong dòng họ.
  • Không nên đặt tên con theo các vị thần phật, vua chúa, danh nhân lịch sử. Việc cha mẹ lấy tên những vĩ nhân nổi tiếng hoặc thần thánh đặt cho con đi ngược lại truyền thống “kính trên nhường dưới” của người Việt.
  • Không nên đặt tên trái ngược với giới tính của bé. Trên thực tế, tên gọi có mối quan hệ mật thiết với giới tính của con người. Trong khi tên của nam giới thường thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường thì tên của phụ nữ luôn mang ý nghĩa dịu dàng, đoan trang. Một cái tên khó phân biệt nam nữ sẽ gây ra rất nhiều điều phiền toái. Các giấy tờ tùy thân của bé có thể bị sai sót do nhầm lẫn giới tính là ví dụ điển hình nhất.
  • Không nên đặt tên con quá tối nghĩa. Những từ ngữ vô nghĩa hoặc quá xa lạ không nên xuất hiện trong tên của bé. Ngoài ra, cha mẹ cũng nên tránh những cái tên liên quan đến những điều không tốt lành như bệnh tật, thiên tai, bộ phận tế nhị...
  • Không nên đặt tên con quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Một cái tên dù đẹp đến mấy nhưng không phù hợp với tiêu chuẩn cơ bản của người Việt thì cũng mang đến nhiều rắc rối. Những cái tên khó đọc và khó viết sẽ khiến bé vướng phải những rắc rối không đáng có.

Tóm lại, tên hợp phong thủy không chỉ giúp bé có được cuộc sống bình an, cát lành mà còn mang đến hạnh phúc cho cả gia đình. Cha mẹ nên tuân theo các nguyên tắc phong thủy để đặt tên  phù hợp với bản mệnh của con. Mong rằng bài viết này sẽ giúp mọi người dễ dàng tìm được cái tên đẹp nhất cho bé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

Đánh giá bài viết: 
No votes yet