Nội dung (Ẩn/Hiện)
Người xưa quan niệm rằng, mỗi con số đều mang ý nghĩa và có liên quan đến vận mệnh con người. Do đó, trong việc làm ăn, các chủ doanh nghiệp thường quan tâm đến cách chọn sim đại cát sao cho phong thủy và mang lại nhiều may mắn. Trong bài viết này, lich365.net sẽ hướng dẫn quý bạn cách tính và chọn sim điện thoại giúp sự nghiệp thăng tiến, tài lộc dồi dào.
Sim đại cát là gì?
Sim đại cát là gì?
Sim đại cát là một dòng sim điện thoại có cách thức sắp đặt các số khá đặt biệt. Bởi khác với các số điện thoại thông thường, số sim đại cát được sắp xếp theo phong thủy sao cho phù hợp với cung mệnh của chủ sở hữu.
Người ta quan niệm rằng, sim đại cát giúp cho người sử dụng nó gặp nhiều may mắn trong các mối quan hệ làm ăn, dễ dàng đàm phán, giao thiệp rộng rãi, mở ra nhiều cơ hội trong kinh doanh. Từ đó sự nghiệp không ngừng phát triển, tài vận hanh thông, suôn sẻ.
Tại thị trường Việt Nam, sim đại cát chính là dòng sim có giá trị cao nhất, bởi nó có ý nghĩa và công năng đặc biệt đối với chủ sở hữu. Bên cạnh đó, sim đại cát còn nhận được sự “săn lùng” của nhiều đại gia hoặc chủ doanh nghiệp lớn. Do vậy mà người ta cũng thường phân biệt và khẳng định đẳng cấp, địa vị với nhau qua những con số của sim đại cát.
Ý nghĩa sim đại cát
Sim đại cát vốn là dòng sim phong thủy nên ý nghĩa và giá trị cũng khá đặt biệt. Nhiều người tin rằng sở hữu sim đại cát sẽ giúp:
- Chủ sở hữu gặp nhiều may mắn trong công việc lẫn cuộc sống, tài lộc dồi dào, vượng khí hanh thông.
- Thu hút vận khí tích cực cho gia đạo của chủ nhân, giúp họ có thêm sức khỏe, gia đình hòa thuận, yên ấm, dễ làm ăn.
- Chủ sở hữu nó có khả năng gặp nhiều cơ hội tốt đẹp, con đường sự nghiệp rộng mở. Công danh, tiền độ tươi sáng, công thành danh toại.
Tuy nhiên, do sim đại cát là dòng sim cần phải hợp mệnh và hợp tuổi với chủ nhân, có sự khác biệt so với các dòng sim tam hoa, sim tứ quý hoặc sim phát tài, nên quý bạn nên tham khảo quy tắc tính sim đại cát để tìm được số sim phù hợp nhất với cung mệnh của chính mình.
Xem thêm: Ý nghĩa số điện thoại đang dùng là hung hay cát? Cách xem số điện thoại phong thủy
Cách tính sim đại cát chuẩn
phương pháp tính sim đại cát chuẩn
Lich365.net gợi ý đến quý bạn một số phương pháp tính sim đại cát chuẩn để chọn được sim số đẹp. Đây là cách được nhiều người áp dụng nhất:
Công thức tính sim đại cát chia cho 80
Tính sim đại cát bằng cách này, người ta thường dùng 4 số cuối của số điện thoại. Công thức như sau:
- Bước 1: Lấy 4 số cuối của số điện thoại chia cho 80 (Ví dụ 2333 : 80 = 29,6125)
- Bước 2: Bỏ đi phần số nguyên dương của kết quả (29,6125 - 29) = 0,6125
- Bước 3: Lấy kết quả của bước 2 nhân với 80 (0,6125 x 80 = 49)
- Bước 4: Tra cứu bảng kết quả bên dưới để xem ý nghĩa của sim đại cát.
Bảng tra cứu kết quả
Số sim sau khi tính | Giải nghĩa | Mức độ tốt/xấu |
0 | Số phận chủ nhân đạt mức tốt nhất, muốn gì được nấy | Đại cát |
1 | Đại triển hồng đồ, khả năng thành công cao | Cát |
2 | Số phận thăng trầm, về già vô công | Bình hòa |
3 | Ngày càng phát triển, làm gì cũng may mắn, thuận lợi | Đại cát |
4 | Tiền đồ, tài vận không được tốt, chịu nhiều khổ đau | Hung |
5 | Tài vận hanh thông, làm ăn phát tài, có thêm danh lợi | Đại cát |
6 | Số phận trời an bài, có khả năng thành công | Cát |
7 | Ổn định, từ tốn, may mắn, thành công sẽ đến | Cát |
8 | Trải qua thử thách sẽ đi đến thành công lớn | Cát |
9 | Khó lường trước được thất bại | Hung |
10 | Dốc tâm thực hiện, nhưng khó đạt được kết quả như mong muốn | Hung |
11 | Bước tiến vững vàng, được người tôn trọng | Cát |
12 | Mọi sự khó thành, sức khỏe hao mòn | Hung |
13 | Ý trời ban tài vận, danh vọng được người nể trọng | Cát |
14 | Được mất khó lường, vẫn nên dựa vào bản thân thì mới có được | Bình hòa |
15 | Mọi sự tiến thủ, tài vận hanh thông, hưng thịnh dồi dào | Vượng cát |
16 | Đạt được thành công vang danh bốn bể | Đại cát |
17 | Mọi sự hanh thông do có quý nhân phù trợ | Cát |
18 | Công thành danh toại, làm việc gì cũng đạt được như ý | Đại cát |
19 | Hay gặp bất hòa, khó phát triển | Hung |
20 | Gặp nhiều gian nan, không ngừng lo lắng, nghĩ suy | Đại hung |
21 | Chú tâm vào việc kinh doanh, dùng trí tuệ ắt thành công | Cát |
22 | Có tài nhưng kém vận nên hiếm khi gặp được cơ hội may mắn | Hung |
23 | Có được danh lợi, mọi sự thành công mỹ mãn | Đại cát |
24 | Dùng tính tự lập để hành sự thì sẽ thành công lớn | Đại cát |
25 | Nhân cách tốt thì thời cơ, tài vận sẽ dồn dập kéo đến | Đại cát |
26 | Trải qua nhiều phong ba, sóng gió, thì mới vượt qua hiểm nguy | Hung |
27 | Thắng thua khó phân định, nếu bình ổn được thì sẽ thành công | Cát |
28 | Chỉ tiến không có lùi, trí tuệ sáng suốt, tài vận hanh thông | Đại cát |
29 | Hung, cát khó phân định | Hung |
30 | Được danh lợi, có thành công | Đại cát |
31 | Như rồng trong nước, thành công ắt sẽ đến | Đại cát |
32 | Dùng trí tuệ vươn lên, đạt hưng thịnh dài lâu | Cát |
33 | Hay đối mặt với rủi ro, khó đạt thành công | Hung |
34 | Số phận có tiến có lùi, ở mức ổn định | Bình hòa |
35 | Số phận trôi nổi, hay gặp khó khăn | Hung |
36 | Tránh được xui rủi, mọi việc suôn sẻ | Cát |
37 | Được nhiều danh tiếng nhưng ít lợi lộc | Bình hòa |
38 | Đường tương lai tươi sáng, rộng mở | Đại cát |
39 | Thịnh suy khó đoán, ở mức vô định | Bình hòa |
40 | Tiền đồ tươi sáng, sự nghiệp vẻ vang | Đại cát |
41 | Sự nghiệp khó thành, không chuyên không hợp | Hung |
42 | Kiên nhẫn, chịu đựng, thì hung sẽ thành cát | Cát |
N | ngày thành công là ngày cây xanh lá | Cát |
44 | Việc không thành do không đúng ý người | Hung |
45 | Gặp nhiều khó khăn, trắc trở kéo dài | Hung |
46 | Đại công cáo thành do có quý nhân giúp đỡ | Đại cát |
47 | Danh và lợi đều như ý muốn | Đại cát |
48 | Hay gặp chuyện tốt nhưng cũng hay gặp chuyện xấu | Bình hòa |
49 | Có xấu có tốt, có thành cũng có bại | Bình hòa |
50 | Có thịnh, có suy nên sẽ gặp nhiều sóng gió | Bình hòa |
51 | Trải qua gian khổ sẽ gặt hái được thành công | Cát |
52 | Tốt xấu nửa mùa, tốt trước xấu về sau | Hung |
53 | Phấn đấu hết mình, thành công ở mức quân bình | Bình hòa |
54 | Tuy bên ngoài sáng sủa nhưng khó khăn khó lường | Hung |
55 | Khó đạt thành công do mọi sự ngược ý | Đại hung |
56 | Tài vận hanh thông do nỗ lực, phấn đấu | Cát |
57 | Số phận bấp bênh, trước xấu về sau sẽ tốt | Bình hòa |
58 | Khó đạt thành công do tính hay do dự | Hung |
59 | Khó thành công do chủ nhân vô phương vô định | Bình hòa |
60 | Mây che nửa trăng, sẽ còn gặp nhiều phong ba bão táp | Hung |
61 | Mọi sự khó thành do lo nghĩ quá xa | Hung |
62 | Sự nghiệp hưng thịnh do nỗ lực không ngừng | Cát |
63 | Làm nhiều việc nhưng khó thành công mỹ mãn | Hung |
64 | Việc tốt tự nhiên tìm đến, thành công trong sớm muộn | Cát |
65 | Trong ngoài không bình đẳng nên khó có sự hòa hợp, uy tín | Bình hòa |
66 | Phú quý tìm đến, tài vận dồi dào | Đại cát |
67 | Thời cơ tốt đẹp, thành công ắt sẽ đến | Cát |
68 | Hay gặp khó khăn do suy tính quá nhiều | Hung |
69 | Gặp nhiều vất vả, số phận bấp bênh | Hung |
70 | Mọi điều tốt xấu đều phải trải qua, nên phải xem nghị lực, ý chí | Bình hòa |
71 | Được mất bình hòa nên số phận vô định | Hung |
72 | Số phận an yên, mọi việc như ý | Cát |
73 | Mọi sự khó thành do hữu dũng vô mưu | Bình hòa |
74 | Có cát có hung, có tiến có lùi, số phận bình ổn | Bình hòa |
75 | Gặp nhiều trắc trở, mọi sự khó thành | Đại hung |
76 | Trước phải trải qua khó khăn, thì về sau mới được phú quý | Cát |
77 | Có nhưng cũng bị mất, mọi thứ chỉ ở mức trung bình | Bình hòa |
78 | Tiền đồ sáng lạng, thời vận đang tới | Đại cát |
79 | Dễ có được nhưng cũng dễ mất, khó giữ được | Hung |
80 | Số phận đại cát, muốn gì được nấy, công thành danh toại | Đại cát |
Công thức tính sim đại cát theo tổng số nút của sim
tính sim đại cát bằng số nút của sim
Công thức tính sim đại cát bằng số nút của sim đơn giản hơn cách chia cho 80. Qúy bạn có thể tham khảo cách tính dưới đây:
- Cộng 4 số cuối của sim điện thoại.
- Ta được kết quả là số chục, lấy số hàng đơn vị và so sánh kết quả với bảng bên dưới.
Ý nghĩa các số sau khi tính
Số sim sau khi tính | Giải nghĩa | Mức độ tốt/xấu |
0 | tượng trưng cho cực âm nên hợp với sim dành cho phụ nữ | Cát |
1 | đại diện cho song hỷ lâm môn, điều tốt nhân đôi | Cát |
2 | tượng trưng cho sự vĩnh cửu | Cát |
3 | đại diện cho “Ông địa nhỏ”, mang lại tài vận cho chủ nhân | Cát |
4 | đại diện cho nghĩa “tử” | Hung |
5 | sự phát triển không ngừng | Cát |
6 | tài vận hanh thông | Cát |
7 | sự trọn vẹn, đủ đầy | Cát |
8 | phát tài phát lộc | Cát |
9 | vững chắc, lâu bền, hưng thịnh dài lâu | Cát |
Ví dụ: 4 số điện thoại cuối của bạn là xxxxxx4789
- Tính tổng 4 số cuối 4+7+8+9= 28
- Ta lấy số 8 và so với bảng trên tương ứng với mệnh chủ nhân phát tài phát lộc, làm ăn suôn sẻ.
Công thức tính sim đại cát theo mệnh- năm sinh
Bên cạnh đó, quý bạn còn có thể tính sim đại cát theo mệnh- năm sinh của chính mình theo quy tắc dưới đây:
- Xác định chính xác năm sinh âm lịch của mình tương ứng với mệnh nào.
- Tra cứu các số hợp với mệnh của quý bạn trong bảng dưới theo quy tắc sau đây:
- Người mệnh Kim hợp sử dụng sim mệnh Thổ.
- Người mệnh Thủy hợp sử dụng sim mệnh Kim.
- Người mệnh Mộc hợp sử dụng sim mệnh Thủy.
- Người mệnh Hỏa hợp sử dụng sim mệnh Mộc.
- Người mệnh Thổ hợp sử dụng sim mệnh Hỏa.
Ý nghĩa các số sau khi tính
Số nút | 6, 7 | 3, 4 | 1, 5 | 9 | 2, 8 |
Phong thủy | Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
Ví dụ: Quý bạn sinh năm 1993 thuộc mệnh Kim, hợp sử dụng sim mệnh Thổ tương ứng với số 2,8. Vậy cần tìm số điện thoại sao cho cộng tổng các số lại có số hàng đơn vị bằng 2 hoặc 8 là tốt nhất.
Lời khuyên
Sở hữu được sim đại cát sẽ giúp chủ nhân có được nhiều cơ hội tốt đẹp trong sự nghiệp lẫn tình duyên. Tuy nhiên, quý bạn cũng cần phải giữ được lối sống tốt đẹp, biết hành thiện tích đức, cố gắng siêng năng, nỗ lực trong công việc thì mọi sự sẽ tự nhiên được xoay chuyển theo hướng tích cực, gặp hung hóa cát, gặp dữ hóa lành, cuộc sống viên mãn dài lâu.
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn đọc có thêm kiến thức về cách tính và lựa chọn sim đại cát phù hợp với vận mệnh của mình. Mong rằng quý bạn sẽ tiếp tục đón đọc những bài viết mới nhất của lich365.net.