666+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Độc Lạ & Ý Nghĩa Nhất
Góc Tử Vi

666 Tên tiếng Anh hay cho nam độc đáo, mạnh mẽ - Ý nghĩa tên tiếng Anh của các chàng trai

Những tên tiếng Anh hay cho nam thường mang ý nghĩa sâu sắc mà không phải cũng biết. Trên thực tế, tên tiếng Anh có rất nhiều ứng dụng thiết thực trong cuộc sống. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu tới mọi người những tên tiếng Anh thông dụng dành cho nam giới. Xin mời bạn đọc theo dõi bài viết!

Có nên dùng tên tiếng Anh hay không?

(Tên tiếng Anh là để phục vụ trong quá trình làm việc với người nước ngoài)

(Tên tiếng Anh là để phục vụ trong quá trình làm việc với người nước ngoài)

Việc sử dụng tên tiếng Anh rất nhiều ưu điểm đối với mọi người, đầu tiên là phải kể đến lợi ích của nó trong học tập. Hầu hết người Việt đều phải học tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai tại trường học. Để tạo thêm hứng thú trong việc học tiếng Anh mỗi ngày, các bạn học sinh, sinh viên có thể tự đặt biệt danh cho mình bằng ngôn ngữ này.

Việc sử dụng tên tiếng Anh lại càng cần thiết đối với những người có nhu cầu học tập tại nước ngoài. Trong môi trường học tập quốc tế, tên gọi tiếng Việt thường rất khó đọc và khó nhớ đối với giảng viên và bạn học người nước ngoài. Điều này sẽ vô tình tạo nên những tình huống dở khóc dở cười. Để tránh bị bối rối trong giao tiếp khi đi du học, mọi người nên sử dụng tên tiếng Anh. So với tên tiếng Việt thì tên tiếng Anh rõ ràng là dễ phát âm hơn với người nước ngoài vì đây là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới.

Tên tiếng Anh là điều cực kỳ cần thiết khi làm việc tại công ty đa quốc gia. Bởi lẽ, nó sẽ mang đến nhiều thuận tiện trong quá trình hợp tác với đồng nghiệp, khách hàng và cấp trên người nước ngoài. Bên cạnh đó, việc sử dụng danh thiếp có in tên tiếng Anh cũng phần nào thể hiện tác phong chuyên nghiệp trong công việc.

Cuối cùng, tên tiếng Anh mang đến nhiều cơ hội giao lưu kết bạn trên mạng Internet. Nhờ có các nền tảng mạng xã hội và game online mà các bạn trẻ Việt Nam có cơ hội trò chuyện với những người bạn trên khắp thế giới. Việc sử dụng tên Tiếng Anh không chỉ xóa bỏ rào cản trong giao tiếp mà còn khiến tài khoản cá nhân trông ấn tượng hơn rất nhiều.

Những tên tiếng Anh hay dành cho phụ nữ, tìm hiểu thêm tại: 777 Tên tiếng Anh cho nữ ngắn gọn mà cực sang chảnh - Ý nghĩa của mỗi tên gọi là gì?

666 tên tiếng Anh độc đáo cho nam

Người ta có thể đoán biết được một phần nhân cách con người thông qua tên gọi. Cũng giống như tên tiếng Việt, những tên tiếng Anh cũng ẩn chứa nhiều ý nghĩa đẹp về phẩm chất đáng quý, ước nguyện… Chính vì thế, hãy lựa chọn tên tiếng Anh giúp bạn tạo được thiện cảm với mọi người xung quanh.

Dũng cảm, mạnh mẽ

(Tính cách dũng cảm, mạnh mẽ thường dễ nhận thấy ở nhiều chàng trai)

(Tính cách dũng cảm, mạnh mẽ thường dễ nhận thấy ở nhiều chàng trai)

Sau đây là những tên tiếng Anh dành cho nam giới thể hiện tinh thần dũng cảm, mạnh mẽ.

  • Aaryavir
  • Abhaijeet
  • Abhayda
  • Abhaydatta
  • Abhiraj
  • Abhiru
  • Achard
  • Adamya
  • Adlard
  • Aedbald
  • Agambir
  • Akampit
  • Akashbir
  • Akhilbir
  • Akin
  • Akoni
  • Alhhard
  • Amarbir
  • Amberson
  • Amitbir
  • Amory
  • Amos
  • Anandbir
  • Ander
  • Anderson
  • Andras
  • Andrei
  • Andren
  • Andres
  • Andrew
  • Andrey
  • Andrian
  • Andrias
  • Andriel
  • Andries
  • Andris
  • Andro
  • Androtimos
  • Andrus
  • Andy
  • Anik
  • Anirjita
  • Ansala
  • Antero
  • Antreas
  • Archibold
  • Archie
  • Arian
  • Arion
  • Arkady
  • Armand
  • Arsene
  • Arshan
  • Artoun
  • Aryaveer
  • Asfand
  • Ashar
  • Ashvanth
  • Atambir
  • Ativeer
  • Aundre
  • Avik
  • Avikrish
  • Baashir
  • Bachanbir
  • Bahadar
  • Bahudama
  • Bahuley
  • Baira
  • Balabhadra
  • Balaguru
  • Balavant
  • Balavira
  • Balbeer
  • Baldasarre
  • Balder
  • Baldewin
  • Baldovino
  • Baldric
  • Baldrick
  • Baldwin
  • Balendin
  • Ballard
  • Balvindar
  • Barend
  • Barnardel
  • Barnardo
  • Barnhard
  • Barnie
  • Barret
  • Baryai
  • Baudric
  • Bealdwine
  • Benno
  • Beornoth
  • Beran
  • Berinhard
  • Bernardin
  • Bernhard
  • Bravicci
  • Brenden
  • Brennen
  • Brion
  • Brison
  • Bryon
  • Burchard
  • Burnard
  • Carrados
  • Carsci
  • Cayson
  • Ceneric
  • Chandavir
  • Charles
  • Chetveer
  • Coenbehrt
  • Coenberg
  • Coenhelm
  • Connacht
  • Connors
  • Conrad
  • Conrado
  • Dabeet
  • Dananvir
  • Dalair
  • Dalsher
  • Darrow
  • Dela
  • Delwynn
  • Denzil
  • Dilbagh
  • Drew
  • Durbail
  • Ealhhard
  • Ebert
  • Eddis
  • Edgard
  • Eferhard
  • Eilert
  • Eirik
  • Ekavira
  • Ellton
  • Elois
  • Emerson
  • Emmersyn
  • Emmett
  • Engelard
  • Esharbir
  • Everette
  • Faddei
  • Fadeyka
  • Favien
  • Ferdinand
  • Ferdinando
  • Fergal
  • Fernand
  • Ferran
  • Gaganbir
  • Garrett
  • Geraud
  • Gerhard
  • Giffard
  • Goddard
  • Goyahkla
  • Goyathlay
  • Grimold
  • Grimshaw
  • Gunveer
  • Gurhaval
  • Halburt
  • Harden
  • Hardwin
  • Heardwulf
  • Helmand
  • Herold
  • Jedrzej
  • Jerry
  • Jodha
  • Karambir
  • Kaysie
  • Keanan
  • Keandre
  • Kenard
  • Kendric
  • Kendrick
  • Kendul
  • Kennard
  • Lennerd
  • Leonard
  • Leuthard
  • Madanbir
  • Marvan
  • Randi
  • Rashard
  • Raynard
  • Reiley
  • Reynardo
  • Richard
  • Rikkart
  • Safan
  • Trace
  • Troah
  • Valera
  • Wischard

Thông minh, thành đạt

(Albert Einstein là một nhà khoa học nổi tiếng với chỉ số IQ cao nhất thế giới)

(Albert Einstein là một nhà khoa học nổi tiếng với chỉ số IQ cao nhất thế giới)

Những tên tiếng Anh dành cho nam chỉ tư chất thông minh, khôn ngoan.

  • Alfred
  • Kendry
  • Redmond
  • John
  • Ronald
  • Hugo
  • Alvie
  • Berit
  • Ethelind
  • Aldo
  • Conrad
  • Solon
  • Senan
  • Zeky
  • Apollo
  • Alden
  • Mika
  • Albert
  • Nester
  • Tallis
  • Raghnall
  • Favian
  • Ethan
  • Conroy
  • Cato
  • Boman
  • Alvis
  • Mendel
  • Rainier
  • Bertrand
  • Hakim
  • Adhavan
  • Agnira
  • Anesh
  • Anunank
  • Arivali
  • Avarokin
  • Berthold
  • Bertrando
  • Brandeban
  • Charvik
  • Dakshan
  • Dhimani
  • Filberte
  • Faibel
  • Gildun
  • Gyani
  • Halbart
  • Hamiz
  • Hoshiar
  • Jimel
  • Jordan
  • Jourdon
  • Kanth
  • Kasisnu
  • Kashik
  • Landbert
  • Lovyam
  • Malti
  • Oydin
  • Philbert
  • Praful
  • Prakash
  • Quamar
  • Raavee
  • Rajin
  • Rajnish
  • Ramhart
  • Ravinder
  • Ravish
  • Rebanta
  • Revanth
  • Rivan
  • Rukma
  • Tabbart
  • Tahbert
  • Zavian
  • Aabis
  • Adelik
  • Agnira
  • Ambili
  • Antanios
  • Asadel
  • Behruz
  • Brenn
  • Dayada
  • Demason
  • Divodas
  • Edmondo
  • Edmund
  • Fauzi
  • Fojan
  • Ghalbah
  • Gudfrid
  • Gurbaldev
  • Headley
  • Jairath
  • Jaiwant
  • Jordanka
  • Renjiro
  • Thami
  • Thrymma
  • Waris
  • Zeya
  • Zaad

Giàu sang, may mắn

(Tiền bạc và may mắn là điều khiến nhiều người mơ ước)

(Tiền bạc và may mắn là điều khiến nhiều người mơ ước)

Sau đây là những tên tiếng Anh hay cho nam mang đến may mắn và cuộc sống thịnh vượng.

  • Felix
  • Asher
  • Bennett
  • Edmund
  • Seven
  • Boone
  • Benedict
  • Septimus
  • Chance
  • Octavian
  • Arley
  • Gadiel
  • Hannibal
  • Fate
  • Barack
  • Faust
  • Madoc
  • Bonaventure
  • Takeo
  • Onni
  • Abizer
  • Adalric
  • Aedith
  • Alberic
  • Aldea
  • Aldric
  • Aldrin
  • Argento
  • Audie
  • Bertie
  • Ceneric
  • Chellvan
  • Chemian
  • Dareh
  • Darry
  • Darrius
  • Dawlah
  • Dhanin
  • Dixon
  • Eadmund
  • Eadwald
  • Eadwig
  • Eddie
  • Edgardo
  • Edmod
  • Edward
  • Edwen
  • Edwin
  • Fred
  • Frederick
  • Gaspar
  • Hansin
  • Hardhan
  • Kalad
  • Kenrich
  • Kuberan
  • Kubernath
  • Kuselar
  • Odard
  • Odern
  • Osrik
  • Rafer
  • Rafferty
  • Rashard
  • Reichard
  • Richan
  • Rihard
  • Rikard
  • Riocard
  • Teddey

Kiên trì, nỗ lực

(Sự kiên trì và nỗ lực là chìa khóa để thành công trong cuộc sống)

(Sự kiên trì và nỗ lực là chìa khóa để thành công trong cuộc sống)

Sự  kiên cường, nỗ lực được thể hiện qua những tên tiếng Anh dành cho nam sau đây:

  • Bensen
  • Eide
  • Hafil
  • Agambir
  • Amadour
  • Anuman
  • Dainin
  • Dhaerye
  • Dhamaidhi
  • Dheerash
  • Dhritil
  • Dhritman
  • Dillan
  • Dzintra
  • Greelea
  • Mirren
  • Sabri

Ý chí, quyết tâm

(Sự quyết tâm sẽ giúp người đàn ông thực hiện được mục tiêu của cuộc đời)

(Sự quyết tâm sẽ giúp người đàn ông thực hiện được mục tiêu của cuộc đời)

Sau đây là những tên tiếng Anh dành cho nam thể hiện tinh thần quyết tâm:

  • Aaron
  • Alexander
  • Anders
  • Arnold
  • Maynard
  • Andreas
  • Griffin
  • Ethan
  • Bernard
  • Denzell
  • Barrett
  • Valerio
  • Ezekiel
  • Quillon
  • Valentine
  • Arsenio
  • Oswald
  • Thor
  • Angus
  • Andrew
  • Leonardo
  • Gabriel
  • Swithun
  • Osiris
  • Rinaldo
  • Azeil
  • Ryker
  • Martin
  • Brian
  • Franklin
  • Harvey
  • George
  • Dirk
  • Alexander
  • Napoleon
  • William
  • John
  • Henry
  • Abraham
  • Ronald
  • Fidel
  • Guevara
  • Winston
  • Joseph
  • Austin
  • Armstrong
  • Nelson
  • Mohandas
  • Hassan
  • Jacob
  • Theodore
  • Muhammad
  • Callan
  • Conall
  • Denzell
  • Emerson
  • Liam
  • Oscar
  • Pacome
  • Ryker
  • Warrick
  • Zale
  • Adir
  • Amaury
  • Andreas
  • Atticus
  • Barin
  • Batair
  • Berk
  • Cathal
  • Carlo
  • Conrad
  • Cyrus
  • Donaghy
  • Eberado
  • Einar
  • Emeric
  • Farris
  • Farrell
  • Godric
  • Hercules
  • Helmer
  • Henrick
  • Ivar
  • Jedrick
  • Jian
  • Julius
  • Kalmin
  • Kawan
  • Kendrick
  • Killian
  • Lionel
  • Ludwick
  • Louis
  • Makin
  • Mallon
  • Magnus
  • Maynard
  • Mauz
  • Neron
  • Nolan
  • Patton
  • Amell
  • Baldrik

Thông thái, tốt bụng

(Thông thái là một trong phẩm chất cần có để thành công)

(Thông thái là một trong phẩm chất cần có để thành công)

Phẩm chất thiện lương, tốt bụng thể hiện qua những tên tiếng Anh cho nam sau đây:

  • Aadam
  • Aatif
  • Abdo
  • Abdulgani
  • Acanda
  • Adaliz
  • Adalrik
  • Adalwine
  • Adamu
  • Adelgunde
  • Adelio
  • Ademar
  • Adhisa
  • Adolph
  • Aedilburh
  • Afrad
  • Agamani
  • Ahad
  • Ajamil
  • Alastair
  • Aleck
  • Aleixo
  • Alejandro
  • Alessio
  • Alisandre
  • Allister
  • Allysson
  • Alman
  • Anban
  • Anaxandros
  • Annasami
  • Anugra
  • Aristeo
  • Arshad
  • Auberi
  • Avidan
  • Balki
  • Baviyan
  • Benigno
  • Bhadrika
  • Bodhan
  • Cedrych
  • Charleton
  • Chariton
  • Creasy
  • Dainen
  • Danasur
  • Danveer
  • Darius
  • Dayala
  • Dayamit
  • Dayavan
  • Dayavant
  • Daynidhi
  • Digory
  • Dinos
  • Dobre
  • Drugo
  • Edorta
  • Egwine
  • Eliseo
  • Enayat
  • Elric
  • Encarna
  • Farit
  • Garrath
  • Gomal
  • Guggul
  • Gurdaya
  • Hamrish
  • Hridaya
  • Janava
  • Jeegar
  • Jencarlos
  • Jinda
  • Joginder
  • Johan
  • Johen
  • Johll
  • Johnathan
  • Johnie
  • Johnny
  • Karnesh
  • Karunal
  • Karuny
  • Keleman
  • Manura
  • Manvik
  • Mehran
  • Melvin
  • Mihran
  • Milan
  • Nicky
  • Prajith
  • Praneet
  • Prempal
  • Priyan
  • Rafiq
  • Rickey
  • Runal
  • Priyan
  • Priyaka
  • Remil
  • Sayan
  • Skender
  • Suvidh

Hòa đồng, thân thiện

(Những chàng trai thân thiện thường có khả năng giao tiếp tốt)

(Những chàng trai thân thiện thường có khả năng giao tiếp tốt)

Hãy chọn những cái tên sau đây để thể hiện sự hòa đồng, thân thiện:

  • Alcuin
  • Alvin
  • Ames
  • Amit
  • Arvin
  • Berwin
  • Bly
  • Boudewijn
  • Corwin
  • Corwin
  • Derwin
  • Edwin
  • Elden
  • Elvin
  • Emilien
  • Emre
  • Erwin
  • Heber
  • Irving
  • Irwin
  • Jeb
  • Jebediah
  • Kahlil
  • Leofwine
  • Leofwine
  • Livingston
  • Mykelti
  • Nadim
  • Norvin
  • Oswin
  • Rafiq
  • Reuel
  • Sadik
  • Sahir
  • Samir
  • Theophilus
  • Tomoya
  • Winslow
  • Winthrop
  • Winton

Uy tín, nguyên tắc

(Những người đàn ông trầm tính thường sống và làm việc theo kỷ luật nghiêm túc)

(Những người đàn ông trầm tính thường sống và làm việc theo kỷ luật nghiêm túc)

Những tên tiếng Anh sau đây dành cho những bạn nam luôn hành động theo nguyên tắc, khuôn phép.

  • Amil
  • Amin
  • Armaan
  • Barloc
  • Caleb
  • Chislon
  • Constant
  • Deene
  • Dillon
  • Emmanuel
  • Fedel
  • Jahleel
  • Kibou
  • Kit
  • Matthan
  • Moutaqad
  • Nakia
  • Raza
  • Titus
  • Toivo
  • Trumen
  • Truman
  • Tumaini
  • Umed
  • Von
  • Toivo
  • Deene
  • Deene
  • Dillon
  • Moutaqad
  • Fidel
  • Amanaki
  • Fedele

Trách nhiệm, trung thực

 (Uy tín và sự trung thực là phẩm chất cần có của một người đàn ông thành đạt)

(Uy tín và sự trung thực là phẩm chất cần có của một người đàn ông thành đạt)

Sau đây là các tên tiếng Anh dành cho những người đàn ông sở hữu phẩm chất trung thành:

  • Alicio
  • Adiel
  • Allsun
  • Aluuin
  • Ameen
  • Amine
  • Amish
  • Ansh
  • Armeet
  • Avalloch
  • Aviklava
  • Awdil
  • Balminder
  • Candon
  • Candor
  • Cinnhor
  • Conradin
  • Dayandhi
  • Denbeigh
  • Dumngual
  • Durward
  • Ernesh
  • Evavad
  • Evdeam
  • Faizeen
  • Fidelis
  • Fraron
  • Freowine
  • Frewen
  • Frideriki
  • Gaines
  • Garyth
  • Gotye
  • Humesh
  • Jhuma
  • Jimel
  • Jishnu
  • Jonatan
  • Jooseppi
  • Joules
  • Jourdain
  • Jourdon
  • Julijana
  • Justus
  • Kabili
  • Kaelem
  • Karhedin
  • Kurt
  • Liliwin
  • Nalan
  • Nao
  • Nayihan
  • Nazeh
  • Nemesio
  • Pragun
  • Rajist
  • Ritam
  • Rogue
  • Sachindra
  • Sattvik
  • Satyak
  • Shalva
  • Shareef
  • Shareff
  • Sincerity
  • Tantris
  • Trueman
  • Trustin
  • Zaka

Năng động, vui vẻ

(Sự năng động sẽ giúp những chàng trai dễ dàng vượt qua mọi khó khăn)

(Sự năng động sẽ giúp những chàng trai dễ dàng vượt qua mọi khó khăn)

Những chàng trai có tính cách năng động, vui vẻ nên dùng những tên tiếng Anh sau đây:

  • Anschel
  • Asher
  • Bahjat
  • Caius
  • Cayo
  • Fane
  • Feliciano
  • Festus
  • Gae
  • Gaius
  • Gale
  • Gil
  • Gili
  • Isaac
  • Keyes
  • Macario
  • Marnin
  • Naom
  • Nario
  • Oron
  • Selig
  • Simcha
  • Tarub
  • Blythe
  • Caius
  • Gaius
  • Jay
  • Jesse
  • Jude
  • Luke
  • Tate
  • Vito
  • Arin
  • Fain
  • Festus
  • Cayo
  • Revel
  • Zorion

Hướng dẫn đặt tên tiếng Anh dễ thương ở nhà cho bé trai, tìm hiểu thêm tại: ten-o-nha-cho-be-trai.html

Việc sử dụng tên tiếng Anh mang đến vô vàn lợi ích trong học tập và công việc. Chính vì thế, càng ngày càng có nhiều người muốn tìm cho mình một tên tiếng Anh phù hợp với bản thân. Mong rằng bài viết trên đây sẽ giúp mọi người nhanh chóng lựa chọn được cái tên ưng ý nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!