Biển số xe phong thủy đẹp được cho là có thể mang lại may mắn, tiền tài và bình an cho chủ xe. Bởi lẽ các chuyên gia phong thủy cho rằng các con số cũng có thể ảnh hưởng đến vận khí của con người. Biển số xe đẹp phải đáp ứng những tiêu chí phong thủy nào? Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách xem biển số xe hợp hợp phong thủy. Mời các bạn đọc theo dõi bài viết!
Tại sao nên xem biển số xe phong thủy?
(Biển số xe phong thủy đem lại nhiều may mắn, tiền tài cho chủ xe)
Theo thuyết Âm dương ngũ hành, vận mệnh của con người có thể bị chi phối bởi các con số mà họ thường xuyên sử dụng, chẳng hạn như số nhà, số điện thoại, biển số xe... Chính vì thế, việc xem biển số xe phong thủy là vấn đề được nhiều người quan tâm khi mua xe mới.
Những biển số xe phong thủy mang ý nghĩa đẹp có thể giúp chủ xe gia tăng vận khí. Nhờ đó, cuộc sống của họ có thể trở nên may mắn, thịnh vượng và bình an hơn. Ngược lại, biển số xe có ý nghĩa xấu có thể gây ra những điều phiền toái. Những vận hạn này có thể khiến sự nghiệp, tình duyên, tài lộc của chủ xe bị kìm hãm.
Các yếu tố chi phối biển số xe phong thủy
Để biết được biển số xe có hợp phong thủy hay không, thì trước tiên ta cần biết được các yếu tố quyết định đến mức độ hung - cát của biển số.
Ý nghĩa của các con số
(Mỗi con số đều có ý nghĩa phong thủy nhất định)
Mỗi một con số đều mang ý nghĩa phong thủy nhất định, cụ thể như sau:
- Số 1: Đây là số đại diện cho vị trí dẫn đầu, sự độc nhất vô nhị, sự độc lập.
- Số 2: Tượng trưng cho sự cân bằng âm dương, hạnh phúc đôi lứa, cuộc sống hài hòa, bình yên.
- Số 3: Dân gian vẫn có câu nói “vững như kiềng ba chân”, với hàm ý số 3 thể hiện cho sự vững chãi, bền chắc và ổn định dài lâu.
- Số 4: Trong tiếng Trung số 4 đồng âm với từ “Tử” nên nhiều người rất kiêng kỵ con số này.
- Số 5: Đây là con số may mắn trong kinh doanh, buôn bán. Số 5 mang ý nghĩa về sự đầy đủ, sung túc.
- Số 6: Tượng trưng cho phúc lộc dồi dào. Con số này rất được doanh nhân ưa chuộng vì nó đem đến sự thuận lợi và thành công.
- Số 7: Có người cho rằng số 7 đại diện cho sự thất thoát, nhưng cũng có nhiều người lại coi con số này là biểu tượng của quyền lực, có tác dụng xua đuổi tà khí.
- Số 8: Con số này được coi là điềm báo cho tương lai thịnh vượng, phát tài, phát lộc.
- Số 9: Sức khỏe dẻo dai và sự trường thọ chính là ý nghĩa của con số này.
Ý nghĩa của các cặp số
(Các cặp số cũng có thể mang những ý nghĩa đặc biệt)
Trong phong thủy, có một vài cặp số mang ý nghĩa cực kỳ đặc biệt, hãy tham khảo một vài cặp số sau đây:
- 12, 52, 92: Mã đáo thành công, ý chỉ cuộc sống có được thành tựu lớn.
- 39, 79: Cả hai cặp số này đều có ý nghĩa chiêu tài đón lộc. 39 là tiểu phát tài còn 79 là đại phát tài.
- 68, 86: Phúc lộc song toàn, cuộc sống không chỉ giàu sang mà còn hạnh phúc.
- 40, 80: Đại diện cho Táo quân và lửa, với hàm ý sự nghiệp thăng hoa.
- 37, 77: Tượng trưng cho Trời, gặp được nhiều cơ hội trời ban.
- 17, 57, 97: Thể hiện sự trường thọ, sức khỏe dồi dào,
- 26, 66: Có ý nghĩa liên quan đến rồng bay, ý muốn nói sự nghiệp thăng tiến.
- 10, 50, 90: Tượng trưng cho rồng nước, thể hiện cuộc sống thuận buồm xuôi gió, tiền vào như nước.
- 19, 59, 99: Thể hiện cho cái đẹp vĩnh cửu, trường tồn cùng năm tháng.
Ý nghĩa của dãy số cuối
(Các số cuối trong biển số xe mang ý nghĩa quan trọng hơn cả)
Các dãy số cuối trong biển số xe có thể mang các ý nghĩa phong thủy như sau:
- 456: Bốn mùa đều có lộc.
- 01234: Tay trắng lập nghiệp, 1 vợ, 2 con, nhà 3 tầng, xe 4 bánh.
- 1486: Một năm bốn mùa phúc lộc dồi dào.
- 4953: 49 chưa qua 53 đã tới. Vận hạn liên tiếp kéo đến.
- 569: Phúc – Lộc – Thọ.
- 227: Vạn vạn tuế, hàm ý được nhiều người nể trọng.
- 15.16.18: Phúc lộc cứ mỗi năm lại tăng.
- 18.18.18: Cuộc sống ngày càng phát đạt theo từng năm.
- 19.19.19: Thành công, may mắn bất ngờ, một bước lên trời.
- 1102: Độc nhất vô nhị.
- 2204: Bất tử, không bao giờ mất.
- 6686: Phúc lộc dồi dào
- 6868: Phúc lộc song toàn.
- 5656: Tài lộc sinh sôi không ngừng.
- 0578: Không bao giờ bị thất bát.
- 2626: Tài lộc không bao giờ cạn.
- 2628: Mãi mãi được hưởng phúc lộc.
- 1368: Một đời ấm no, phát lộc.
- 1618: Phúc lộc đến bất ngờ.
- 1122: Quyết đoán, dứt khoát.
- 6789: Mạnh mẽ, uy dũng.
- 6758: Niềm tin mãnh liệt
- 0607: Không xấu không bẩn
- 8683: Phát lộc phát tài, tiền vào như nước.
- 5239: Tiền tài dồi dào.
- 9279: Tiền bạc đầy nhà.
- 3937: Tài năng trời ban.
- 3938: Thần tài thổ địa. Cuộc sống sang giàu và bình yên.
- 3939: Hưởng tài lộc không ngừng.
- 8386: Tài lộc thăng hoa, phát tài phát lộc.
- 8668: Phát lộc lộc phát. Cuộc sống vinh hoa phú quý.
- 1111: Bền chắc, vững trãi.
- 3333: Tiền tài mãi không dứt.
- 5555: Có nhiều cơ hội phát triển, cuộc sống ấm no.
- 8888: Tứ phát, thành công như ý nguyện
- 6666: Tứ lộc, tiền tài dồi dào.
- 9999: Trường thọ, vĩnh cửu.
- 3468: May mắn, phúc lộc.
- 6578: 6 năm thất bát, cuộc sống gặp nhiều trở ngại.
- 6868: Phúc lộc vô tận.
- 1668: Càng ngày càng hưng thịnh, phát tài.
- 7939: Thần tài lớn cùng với thần tài nhỏ, may mắn về tiền tài.
- 7878: Cuộc sống không thuận lợi.
- 7838: Ông địa lớn, ông địa nhỏ. Cuộc sống bình an, hạnh phúc.
- 2879: Mãi mãi phát tài.
- 0378: Nhiều phong ba bão táp.
- 8181: Thành công liên tiếp.
- 3737: Được trời phù hộ.
Số thần tài là gì? Tìm hiểu thêm tại: ''Số thần tài là số mấy? Gợi ý những con số may mắn khi mơ thấy Thần tài''
Ý nghĩa tổng các con số
(Người ta có thể xem phong thủy biển số xe thông qua tổng các con số)
Ý nghĩa phong thủy của tổng số các con số trong biển cũng đáng được cân nhắc. Hãy tham khảo một số ý nghĩa như sau:
- 01: Cuộc sống yên ấm, an vui.
- 02: Tình duyên thuận lợi.
- 03: Vạn sự như ý.
- 04: Sức khỏe kém, dễ bị bệnh.
- 05: Trường thọ.
- 06: Ung dung, nhàn nhã.
- 07: Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán.
- 08: Nghị lực kiên cường
- 09: Khởi đầu mới tốt lành
- 10: Đại sự ắt thành
- 11: Gia đạo hòa thuận, yên ấm.
- 12: Tinh thần mềm yếu.
- 13: Tài hoa xuất chúng
- 14: Nhiều chuyện buồn phiền
- 15: Phục thọ trời ban.
- 16: May mắn được quý nhân phù trợ.
- 17: Có thể vượt qua mọi thử thách
- 18: Kiên trì ắt thành công.
- 19: Gia đình đoàn tụ.
- 20: Sự nghiệp thăng trầm.
- 21: Cuộc sống nhiều lo nghĩ.
- 22: Tiền vào như nước.
- 23: Khởi đầu mới hưng thịnh.
- 24: Tiền bạc chất như núi.
- 25: Khôn ngoan, nhanh nhẹn.
- 26: Mưu trí, linh hoạt.
- 27: Tham lam thì dễ thất bại.
- 28: Tâm trạng bất ổn.
- 29: Mong muốn khó thành.
- 30: Sức khỏe không ổn định.
- 31: Dũng mãnh, mưu trí.
- 32: Thành công như ý nguyện.
- 33: Gia đạo hưng thịnh.
- 34: Hôn nhân dễ lục đục.
- 35: Cuộc sống thư thái.
- 36: Vận hạn liên tiếp.
- 37: Sự nghiệp lẫy lừng.
- 38: Thụ động, không có chính kiến.
- 39: Cuộc sống giàu sang, phú quý.
- 40: Cẩn tắc vô áy náy.
- 41: Địa vị xã hội cao, được người nể trọng.
- 42: Đại sự khó thành.
- 43: Tình duyên lận đận.
- 44: Nhiều chuyện rắc rối.
- 45: Tài lộc dồi dào.
- 46: Nhiều sự thay đổi tích cực.
- 47: Tin vui không ngừng.
- 48: Có chí khí lớn lao.
- 49: Gặp nhiều điều không may mắn.
- 50: Nửa mừng nửa vui.
- 51: Lúc thịnh, lúc suy.
- 52: Liệu đoán như thần.
- 53: Nhiều tâm tư trong lòng.
- 54: Nửa may nửa rủi.
- 55: Trong lòng muộn phiền.
- 56: Cuộc sống không nhiều may mắn.
- 57: Nghị lực kiên cường.
- 58: Nằm gai nếm mật, khổ trước sướng sau.
- 59: Dễ nản lòng, thoái chí.
- 60: Tương lai nhiều thử thách.
- 61: Công thành danh toại.
- 62: Tài năng yếu kém.
- 63: Cuộc sống cao sang, quyền quý.
- 64: Gia đình dễ mâu thuẫn.
- 65: Sức khỏe dẻo dai, sống lâu trăm tuổi.
- 66: Dễ tranh chấp với người khác.
- 67: Tiền đồ rộng mở.
- 68: Tay trắng lập nghiệp.
- 69: Tâm trạng bất an.
- 70: Hạnh phúc bị ảnh hưởng tiêu cực.
- 71: Hay cảm thấy lo lắng.
- 72: Sức khỏe kém.
- 73: Sức yếu dễ nản lòng.
- 74: Cuộc sống nhiều điều phiền toái.
- 75: Bình an, thịnh vượng.
- 76: Cần chú ý sức khỏe.
- 77: Có nhiều tin mừng.
- 78: Hạnh phúc gia đình bất ổn.
- 79: Nhanh chóng hồi phục.
- 80: Cuộc sống không may mắn.
Hướng dẫn xem biển số xe phong thủy
Sau đây là một số phương pháp xem biển số xe phong thủy được lưu truyền trong dân gian.
Xem biển số xe theo ngũ hành
(Biển số xe có chứa các số 6 và 0 có thể đem lại may mắn cho người mệnh Thủy)
Theo học thuyết âm dương ngũ hành, các con số cũng có thể mang các đặc tính của một trong năm yếu tố là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ theo nguyên tắc như sau:
- Hành Thủy gồm các số 1.
- Hành Thổ gồm các số 0, 2, 5, 8.
- Hành Mộc gồm các số 3 và 4.
- Hành Kim gồm các số 6 và 7.
- Hành Hỏa gồm có số 9.
Mỗi người nên lựa chọn các con số phù hợp với ngũ hành bản mệnh của mình dựa theo quy luật ngũ hành tương sinh như sau:
- Kim sinh Thủy
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
Các con số phù hợp với bản mệnh sẽ giúp chủ xe thu hút may mắn đồng thời tránh được những hung họa. Ngược lại các con số xung khắc với bản mệnh sẽ có thể gây ra nhiều điều rắc rối. Khi lựa chọn biển số xe nên tránh các con số không may mắn theo quy luật ngũ hành tương khắc như sau:
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
- Thổ khắc Thủy
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim
Áp dụng các quy luật ngũ hành tương sinh tương khắc, ta có thể tổng kết cách xem biển số xe hợp phong thủy dành cho từng bản mệnh như sau:
- Mệnh Kim hợp với các số hành Thổ và Kim như 0,2, 5, 8, 6, 7 và kỵ số 9 thuộc Hỏa.
- Mệnh Mộc sẽ gặp may mắn khi dùng các số hành Thủy và Mộc như 1, 3, 4 và nên tránh các số thuộc Kim là 6 và 7.
- Mệnh Thủy hợp với các số hành Kim và Thủy như 6, 7, 1 đồng thời kỵ các số hành Thổ là 2, 5, 8.
- Mệnh Hỏa nên ưu tiên sử dụng các số hành Mộc và Hỏa như 3, 4, 9 và tránh các số hành Thủy là 1.
- Mệnh Thổ nên dùng các số hành Hỏa và Thổ như 9, 0, 2, 5, 8 và kiêng kỵ các số hành Mộc là 3 và 4.
Xem biển số xe theo quẻ dịch
(Phương pháp xem biển số xe theo quẻ dịch được tính toán dựa trên 4 số cuối cùng)
Để thực hiện phương pháp xem biển số xe phong thủy theo quẻ dịch, hãy thực hiện các phép tính theo từng bước như sau:
- Bước 1: Lấy 4 số cuối trong biển số xe chia cho 80.
- Bước 2: Dùng kết quả ở bước 1 trừ đi phần số nguyên và chỉ giữ lại số thập phân.
- Bước 3: Lấy số thập phân vừa tìm được nhân với 80. Kết quả sẽ ứng với một trong 81 quẻ linh số sau đây:
Quẻ | Mức độ hung - cát | Ý nghĩa |
01 | Đại cát | Đại nghiệp thành công |
02 | Đại hung | Mưu sự khó thành |
03 | Đại cát | Phúc lộc dài lâu |
04 | Đại hung | Tiến thoái lưỡng nan |
05 | Đại cát | Sự nghiệp lẫy lừng |
06 | Cát | Cuộc sống hưng thịnh, gia đạo yên ấm |
07 | Cát | Có chí ắt thành công |
08 | Bán cát bán hung | Nhẫn nại chờ thời |
09 | Hung | Việc lớn không dễ thành, cần nỗ lực |
10 | Đại hung | Cần chú ý giữ gìn gia đạo, sức khỏe |
11 | Đại cát | Cuộc sống phồn vinh, gia đình hưng thịnh |
12 | Hung | Tình duyên khó thành, cần kiên trì |
13 | Bán cát bán hung | Phải tận tụy hết sức mới thành công |
14 | Hung | Ít cơ hội may mắn, cần nỗ lực hơn |
15 | Đại cát | Phúc lộc viên mãn |
16 | Cát | Danh lợi song toàn |
17 | Cát | Ý chí kiên định, uy danh vang xa |
18 | Cát | Công thành danh toại |
19 | Hung | Dễ mắc bệnh tật, chú ý sức khỏe |
20 | Đại hung | Gặp phải chuyện không như ý |
21 | Đại cát | Cuộc sống vinh hoa phú quý |
22 | Đại hung | Cẩn thận điều không may mắn |
23 | Cát | Sự nghiệp có thành tựu lớn |
24 | Đại cát | Tiền tài dồi dào |
25 | Cát | Được quý nhân phù trợ |
26 | Hung | Dễ gặp phải thị phi |
27 | Hung | Công việc hay bị ngưng trệ |
28 | Hung | Gia đạo hay xảy ra lục đục |
29 | Bán cát bán hung | Sử dụng mưu trí khéo léo mới được như ý nguyện |
30 | Bán cát bán hung | Thành có bại có |
31 | Đại cát | Uu quyền vượt bậc |
32 | Cát | Sự nghiệp thuận lợi |
33 | Cát | Vạn sự như ý |
34 | Đại hung | Hãy cảm thấy cô độc, tâm trạng bất ổn |
35 | Cát | Sống thiện sẽ được phước báo |
36 | Hung | Phải mạo hiểm để thành công |
37 | Đại cát | Trường thọ, phú quý |
38 | Bán cát bán hung | Dễ nản lòng, thoái chí |
39 | Cát | Được mọi người nể trọng |
40 | Hung | Dễ bị người khác dèm pha |
41 | Đại cát | Sức khỏe dẻo dai, phúc lộc vẹn toàn |
42 | Bán cát bán hung | Phải cẩn trọng mới làm nên đại nghiệp |
43 | Hung | Tránh ăn chơi xa đọa |
44 | Đại hung | Phải lao lực mới thành công |
45 | Bán cát bán hung | Sự nghiệp ổn định, cuộc sống yên bình |
46 | Hung | Trèo cao ngã đau |
47 | Đại cát | Đỗ đạt bảng vàng, sự nghiệp vinh hiển |
48 | Đại cát | Hưởng phúc lộc trời ban |
49 | Bán cát bán hung | Tùy cơ ứng biến mới mong thoát vận hạn |
50 | Hung | Sướng trước khổ sau |
51 | Hung | Tương lai khó đoán, lúc thịnh lúc suy |
52 | Cát | Danh lợi đầy đủ, tình duyên tốt đẹp |
53 | Hung | Không nên ngủ quên trên chiến thắng |
54 | Đại hung | Cẩn thận với các quyết định mạo hiểm |
55 | Bán cát bán hung | Tinh thần bất ổn |
56 | Hung | Ý chí và nghị lực kém |
57 | Cát | Đại phú đại quý |
58 | Cát | Tiền bạc đầy nhà |
59 | Hung | Đừng vì thất bại mà nản chí |
60 | Hung | Nhân duyên khó thành |
61 | Cát | Giàu sang phú quý |
62 | Đại hung | Sức khỏe dễ suy kiệt |
63 | Đại cát | Cầu được ước thấy |
64 | Đại hung | Đề phòng biến cố |
65 | Đại cát | Hạnh phúc ngập tràn |
66 | Hung | Thường xuyên cảm thấy buồn phiền |
67 | Đại cát | Cuộc sống thăng hoa |
68 | Cát | Tài năng xuất chúng |
69 | Hung | Tình duyên lỡ làng |
70 | Hung | Nhiều tâm tư trong lòng |
71 | Bán cát bán hung | Đại sự khó thành |
72 | Bán cát bán hung | Cát hung khó đoán định |
73 | Bán cát bán hung | Kiêu ngạo thì dễ thất bại |
74 | Đại hung | Mọi chuyện không như ý |
75 | Cát | Cuộc sống thái bình |
76 | Hung | Lên xuống thất thường |
77 | Bán cát bán hung | Nửa mừng nửa lo |
78 | Bán cát bán hung | Thành bại khó đoán |
79 | Hung | Đề phòng tiểu nhân |
80 | Hung | Cuộc sống gập ghềnh |
81 | Đại cát | Phúc đức toàn tài, đại nghiệp lẫy lừng. |
(Bảng liệt kê 81 quẻ linh số và ý nghĩa của từng quẻ)
Ví dụ: Để xét mức độ tốt xấu của biển số xe có 4 số cuối là 7019 thì cần thực hiện các bước như sau:
- Lấy 7019 chia cho 80 ra kết quả là 87,7375.
- Dùng kết quả vừa tìm được trừ đi phần số nguyên: 87,7375 – 87 = 0,7375.
- Lấy số thập phân nhân với 80: 0,7375 x 80 = 59.
Sau khi tra cứu trong bảng 81 quẻ linh số ở trên, ta thấy rằng quẻ số 59 là hung, cuộc sống phải bền chí mới có thể thành công.
Hướng dẫn chi tiết cách chọn số điện thoại hợp phong thủy: ''Bật mí cách chọn sim số đẹp giúp kích tài kích lộc''
Xem biển số xe theo âm Hán Việt
(Ý nghĩa phong thủy của biển số xe có thể được diễn giải theo âm Hán Việt)
Để luận đoán một biển số xe là hung hay cát thì người ta có thể xét đến ý nghĩa âm Hán Việt của từng con số như sau:
- Số 1: Từ Nhất có âm gần giống từ “chắc”, tức là “chắc chắn”. Mang ý nghĩa về sự độc đáo, vững trãi.
- Số 2: Trong tiếng Hán là Nhị, được đọc gần giống từ “mãi” trong “mãi mãi”. Vậy nên con số này thể hiện cho sự lâu bền.
- Số 3: Tam được phát âm với từ “Tài” trong “tiền tài, thể hiện sự giàu sang, phú quý.
- Số 4: Tứ trong tiếng Hán có âm giống với từ “Tử”, tức là “cái chết”. Chính vì thế, mọi người thường rất kiêng kỵ con số này.
- Số 5: Trong tiếng Hán, số 5 là Ngũ, đại diện cho những điều cát lành.
- Số 6: Lục có âm gần giống với từ “Lộc”, tượng trưng cho sự may mắn, phúc lộc dồi dào.
- Số 7: Con số này trong tiếng Hán là Thất, ý chỉ sự mất mát, thất thoát. Vậy nên có rất nhiều người tránh sử dụng con số này.
- Số 8: Theo tiếng Hán –Việt, số 8 là Phát, mang hàm ý về sự thăng hoa trong mọi phương diện của cuộc sống.
- Số 9: Con số này trong tiếng Hán – Việt là cửu, đại diện cho sự vĩnh cửu, trường tồn.
Xem biển số xe độc đáo
Ngày nay, rất nhiều người ưa chuộng biển số tam hoa, tứ quý hoặc ngũ quý, đây là những biển số xe có các con số cuối trùng lặp với nhau, ví dụ như 555, 1111, 6666 hoặc 99999. Các biển số kiểu số tiến như 12345 hoặc 56789 cũng mang ý nghĩa tốt đẹp về sự thăng tiến trong sự nghiệp. Các biển số có dạng như 112.11 hoặc 638.68 được gọi là số gánh, có thể mang đến bình an, tránh hung họa.
Biển số trùng lặp theo từng cặp như 11.22, hoặc 66.88 có ý nghĩa tốt trong phong thủy. Ngoài ra, biển số xe có số trùng với mã tỉnh như 38A- 038.38 cũng đang trở thành xu hướng được yêu thích.
Các lưu ý khi xem biển số xe phong thủy
(Biển số xe có 3 số cuối trùng lặp được gọi là biển số tam hoa)
Trong phong thủy, có một vài con số mang ý nghĩa xấu, chẳng hạn như 11, 15, 13, 17, 19, 20, 21, 23, 24, 35, 31, 45, 48, 78, 44, 49, 53.... Nếu các con số này xuất hiện ở cuối biển số xe thì cũng nên lưu tâm. Bởi lẽ, các con số này có thể ảnh hưởng tới tinh thần, năng lượng tích cực của chủ xe.
- Số 44: Ám chỉ sự mất mát.
- Số 13: Trong lịch sử, nhiều sự kiện u ám đã xảy ra vào thứ Sáu ngày 13 nên đây được coi là con số của điềm rủi.
- Số 19: Sự buồn tẻ.
- Số 20: Dễ gặp thất bại.
- Số 21: Khó được thành công như ý.
- Số 76, 67: Kinh doanh khó sinh lời.
- Số 78: Sự nghiệp không dễ thành công.
Theo quan niệm của nhiều người, các dãy số sau đây cũng mang ý nghĩa không tốt:
- 7762: Tình duyên lận đận.
- 2278: Mãi mãi thất bát. Kinh doanh vất vả.
- 6677: Xấu xấu bẩn bẩn.
- 7308: Tài lộc dễ mất, cuộc sống khó phất lên.
- 7306: Tiền tài thất thoát, ít cơ hội làm ăn.
- 4953: Vận hạn liên miên.
Tuy nhiên, các con số trên biển xe chưa chắc đã là xấu. Có những con số là hung với người này, nhưng lại là cát với người khác. Chẳng hạn như số 78 được giải nghĩa là hung, nhưng với một số người, 78 là ngày sinh nhật của họ: ngày 7 tháng 8. Chính vì vậy, bản thân chủ nhân của con số thấy đây là điều trùng hợp may mắn.
Việc lựa chọn biển số xe phong thủy đẹp không chỉ nâng tầm giá trị của chiếc xe mà còn khiến chủ xe cảm thấy yên tâm hơn mỗi khi lái xe. Tuy nhiên, hiệu quả của biển số xe phong thủy mang tính chất tham khảo, chứ không chính xác tuyệt đối. Vậy nên, mọi người cũng không nên quá lo lắng nếu bốc phải biển số xe có ý nghĩa xấu. Lái xe có an toàn hay không vẫn phụ thuộc vào kỹ năng và ý thức chấp hành luật giao thông của chủ xe.
Mong rằng bài viết này đã mang đến nhiều thông tin hữu ích cho mọi người. Cảm ơn các bạn đọc đã theo dõi bài viết!