Xem Giờ Xuất Hành Để Công Việc Thuận Lợi, Thành Công
Góc Tử Vi

Xem giờ tốt xuất hành để may mắn, hanh thông, đại sự cát lợi

Theo văn hoá tâm linh của người Việt “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Vì thế mà mọi người đều xem giờ tốt trước khi xuất hành làm các việc trọng đại. Mong muốn xuất hành được thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn, cát lành.

Vậy cách xem giờ xuất hành như thế nào? Giờ tốt xuất hành là những giờ nào? Mới quý bạn đón đọc bài viết dưới đây!

Ý nghĩa xem giờ tốt xuất hành

Xem giờ tốt xuất hành thuận lợi, may mắn

(Xem giờ tốt xuất hành thuận lợi, may mắn)

Xem giờ xuất hành thường dựa vào lịch Âm Dương để tính toán. Việc xem giờ tốt xuất hành trước tiên là giúp cho quý bạn được yên tâm tư tưởng, trọn vẹn niềm tin về tâm linh. Nhờ đó mà giao thông được thuận lợi. Hơn nữa, khi tinh thần tự tin thì công việc đạt được kết quả như ý muốn, đại sự cát lành.

Theo phong thuỷ, những giờ tốt như giờ Hoàng Đạo, giờ tốt theo Lý Thuần Phong là những giờ có cát tinh thần nhật nhât, sao tốt soi chiếu. Vào giờ ấy, thần thiện sẽ đem đến sinh khí, nguồn năng lượng tích cực. Xuất hành vào những giờ này thì khởi sự may mắn, xuất hành cưới hỏi thì cặp đôi được phúc khí, xuất hành đi ký kết làm ăn thì thành công, tài lộc...

Cách xem giờ xuất hành

Xem giờ tốt xuất hành cát lợi

(Xem giờ tốt xuất hành cát lợi)

Theo âm lịch, một ngày 24 tiếng có 12 khung giờ. Mỗi khung giờ được 1 con giáp trong Can chi đại diện. Theo đó một ngày được chia thành các khung giờ sau:

Trong các khung giờ sẽ có giờ tốt, giờ xấu. Xem giờ xuất hành để chọn giờ tốt, tránh giờ xấu.

Giờ tốt xuất hành

Giờ tốt nhất trong ngày là các giờ Hoàng Đạo: Mỗi ngày sẽ có khung giờ Hoàng Đạo khác nhau. Ngày nay có rất nhiều bộ công cụ tổng hợp giờ tốt trong ngày như: Xem lịch âm vansu.net, lich365.net, app trên điện thoại...Vì vậy mà quý bạn dễ dàng xem được giờ tốt trước khi xuất hành để được an tâm, xuất hành suôn sẻ.

Bên cạnh giờ tốt Hoàng Đạo có những khung giờ tốt khác trong ngày như: Giờ có các sao Thiên Đức, Thiên Phúc, Thiên Thành, Thiên Quý, Thiên Tài, Thiên Mã, Sao Tuế, Sao Thiên hộ chiếu.

Giờ tốt xuất hành là những giờ hợp với tuổi, mệnh. Theo đó, nên xuất hành vào những giờ có Can, Chi tương hợp. Tránh xung khắc. Cụ thể như sau:

Thiên Can: Các cặp Thiên can hợp nhau: Ất - Canh; Bính - Tân; Đinh - Nhâm; Mậu - Quý; Kỷ – Giáp. Tương ứng với thiên can của người xuất hành

Địa Chi trong ngày theo nhóm tam hợp: Thân – Tý –Thìn; Dần – Ngọ – Thân; Hợi – Mão – Mùi; Tỵ – Dậu – Sửu, tránh tứ hành xung.

Ví dụ: Xem giờ xuất hành đưa dâu cho cô dâu có năm sinh 1997 Đinh Sửu, mệnh Thuỷ thì nên chọn giờ có Can Nhâm, Chi trong bộ tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu.

Giờ xấu kỵ xuất hành

Trong ngày giờ xấu kỵ xuất hành là các giờ Hắc Đạo: Vào giờ này thì xuất hành không được thuận lợi, tính toán đại sự khó đạt được như mong muốn. Giờ Hắc Đạo mỗi ngày sẽ khác nhau, khi cần xuất hành thì quý bạn nên vào lịch âm xem để tránh.

Ngoài ngày Hắc Đạo, có các giờ xấu theo Lý Thuần Phong kỵ xuất hành các giờ Lưu Niên, Xích Khẩu, Không Vong….

Theo ngọc hạp thông thư, mỗi tháng sẽ có 2 giờ xấu là giờ Thiên Phiên Địa Phúc: Giờ này là lúc Trời Đất lật úp lại, kỵ xuất hành.

  • Tháng Giêng: Giờ Tỵ, Hợi.
  • Tháng 2: Giờ Thìn, Tuất.
  • Tháng 3: Giờ Thân, Dậu.
  • Tháng 4: Giờ Tỵ, Thân.
  • Tháng 5: Giờ Sửu, Mão.
  • Tháng 6: Giờ Tý, Ngọ.
  • tháng 7: Giờ Dậu, Hợi.
  • Tháng 8: Giờ Thìn, Tuất.
  • Tháng 9: Giờ Mẹo, Dậu.
  • Tháng 10 : Giờ Thìn, Ngọ.
  • Tháng 11: Giờ Dần, Mùi.
  • Tháng 12 : Giờ Mão, Tỵ.

Xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt, xấu xuất hành theo Lý Thuần Phong

(Giờ tốt, xấu xuất hành theo Lý Thuần Phong)

Xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong là phương pháp xem giờ xuất hành được ứng dụng phổ biến nhất hiện nay. Theo ghi chép cách tính giờ, Lý Thuần Phong chia ra:

- Các giờ tốt xuất hành trong ngày là giờ  Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát (Theo Lý Thuần Phong): Những ngày này năng lượng dương nhiều, đem lại phúc khí, xuất hành cát lợi. Các giờ này thường vào khung thời gian: Tý (23h-1h); Ngọ (11h-13h); Sửu (1h-3h); Mùi (13h-15h); Thìn (7h-9h) và Tuất (19h-21h)

- Các giờ xấu không nên xuất hành là Không Vong, Tuyệt Lộ, Xích Khẩu.

Xem thêm ý nghĩa các giờ và cách tính giờ Lý Thuần Phong tại bài viết: Cách tính giờ xuất hành chuẩn xác nhất

Trên đây là thông tin lich365.net tổng hợp gửi đến bạn đọc về cách tính giờ tốt trước khi xuất hành. Tuy nhiên thì trong cuộc sống, có rất nhiều công việc cần phải tiến hành ngay không thể đợi giờ tốt.

Vì vậy mà nếu bắt buộc phải xuất hành vào các giờ không đẹp, quý bạn nên chú ý hơn để mọi sự tốt lành. Bên cạnh đó, người đi cũng có thể chọn hướng tốt xuất hành vào giờ ấy thì mọi sự sẽ được bình an, đại cát.

>> Xem lịch năm 2022 chọn ngày tốt xuất hành trong năm Nhâm Dần.

Hy vọng, quý bạn có thể chọn được giờ tốt, xấu để xuất hành theo mong muốn và dự định của bản thân. Cảm ơn quý bạn đã đón đọc bài viết!