Tử Vi Trọn Đời - Xem Lá Số Tử Vi Trọn Đời Lục Thập Hoa Giáp
Góc Tử Vi

Tử Vi Trọn Đời

Âm Dương - Ngũ Hành là tiền đề cho sự giao chuyển hài hòa giữa vạn vật trên Trái Đất. Mỗi người sinh ra sẽ gắn với một vận mệnh - được đại diện bởi một trong số 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi. Tử vi trọn đời là bức tranh tổng quát về số mệnh, các cột mốc diễn ra trong cuộc đời.

Lá số tử vi trọn đời cung cấp cho quý vị các thông tin hữu ích về: Công danh, sự nghiệp, nhân duyên, tuổi vợ chồng, tuổi làm ăn,.. cùng với những vận may, vận hạn lành dữ xảy đến trong cuộc đời. Qua đó, quý vị có thể lường trước được hạn mệnh, hoặc nắm bắt thời cơ làm chuyện đại sự.

Tử vi trọn đời
Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1950 Canh Dần - Nam mạng Canh Dần - Nữ mạng
1951 Tân Mão - Nam mạng Tân Mão - Nữ mạng
1952 Nhâm Thìn - Nam mạng Nhâm Thìn - Nữ mạng
1953 Quý Tỵ - Nam mạng Quý Tỵ - Nữ mạng
1954 Giáp Ngọ - Nam mạng Giáp Ngọ - Nữ mạng
1955 Ất Mùi - Nam mạng Ất Mùi - Nữ mạng
1956 Bính Thân - Nam mạng Bính Thân - Nữ mạng
1957 Đinh Dậu - Nam mạng Đinh Dậu - Nữ mạng
1958 Mậu Tuất - Nam mạng Mậu Tuất - Nữ mạng
1959 Kỷ Hợi - Nam mạng Kỷ Hợi - Nữ mạng
1960 Canh Tý - Nam mạng Canh Tý - Nữ mạng
1961 Tân Sửu - Nam mạng Tân Sửu - Nữ mạng
1962 Nhâm Dần - Nam mạng Nhâm Dần - Nữ mạng
1963 Quý Mão - Nam mạng Quý Mão - Nữ mạng
1964 Giáp Thìn - Nam mạng Giáp Thìn - Nữ mạng
1965 Ất Tỵ - Nam mạng Ất Tỵ - Nữ mạng
1966 Bính Ngọ - Nam mạng Bính Ngọ - Nữ mạng
1967 Đinh Mùi - Nam mạng Đinh Mùi - Nữ mạng
1968 Mậu Thân - Nam mạng Mậu Thân - Nữ mạng
1969 Kỷ Dậu - Nam mạng Kỷ Dậu - Nữ mạng
1970 Canh Tuất - Nam mạng Canh Tuất - Nữ mạng
1971 Tân Hợi - Nam mạng Tân Hợi - Nữ mạng
1972 Nhâm Tý - Nam mạng Nhâm Tý - Nữ mạng
1973 Quý Sửu - Nam mạng Quý Sửu - Nữ mạng
1974 Giáp Dần - Nam mạng Giáp Dần - Nữ mạng
1975 Ất Mão - Nam mạng Ất Mão - Nữ mạng
1976 Bính Thìn - Nam mạng Bính Thìn - Nữ mạng
1977 Đinh Tỵ - Nam mạng Đinh Tỵ - Nữ mạng
1978 Mậu Ngọ - Nam mạng Mậu Ngọ - Nữ mạng
1979 Kỷ Mùi - Nam mạng Kỷ Mùi - Nữ mạng
1980 Canh Thân - Nam mạng Canh Thân - Nữ mạng
1981 Tân Dậu - Nam mạng Tân Dậu - Nữ mạng
1982 Nhâm Tuất - Nam mạng Nhâm Tuất - Nữ mạng
1983 Quý Hợi - Nam mạng Quý Hợi - Nữ mạng
1984 Giáp Tý - Nam mạng Giáp Tý - Nữ mạng
1985 Ất Sửu - Nam mạng Ất Sửu - Nữ mạng
1986 Bính Dần - Nam mạng Bính Dần - Nữ mạng
1987 Đinh Mão - Nam mạng Đinh Mão - Nữ mạng
1988 Mậu Thìn - Nam mạng Mậu Thìn - Nữ mạng
1989 Kỷ Tỵ - Nam mạng Kỷ Tỵ - Nữ mạng
1990 Canh Ngọ - Nam mạng Canh Ngọ - Nữ mạng
1991 Tân Mùi - Nam mạng Tân Mùi - Nữ mạng
1992 Nhâm Thân - Nam mạng Nhâm Thân - Nữ mạng
1993 Quý Dậu - Nam mạng Quý Dậu - Nữ mạng
1994 Giáp Tuất - Nam mạng Giáp Tuất - Nữ mạng
1995 Ất Hợi - Nam mạng Ất Hợi - Nữ mạng
1996 Bính Tý - Nam mạng Bính Tý - Nữ mạng
1997 Đinh Sửu - Nam mạng Đinh Sửu - Nữ mạng
1998 Mậu Dần - Nam mạng Mậu Dần - Nữ mạng
1999 Kỷ Mão - Nam mạng Kỷ Mão - Nữ mạng
2000 Canh Thìn - Nam mạng Canh Thìn - Nữ mạng
2001 Tân Tỵ - Nam mạng Tân Tỵ - Nữ mạng
2002 Nhâm Ngọ - Nam mạng Nhâm Ngọ - Nữ mạng
2003 Quý Mùi - Nam mạng Quý Mùi - Nữ mạng
2004 Giáp Thân - Nam mạng Giáp Thân - Nữ mạng
2005 Ất Dậu - Nam mạng Ất Dậu - Nữ mạng
2006 Bính Tuất - Nam mạng Bính Tuất - Nữ mạng
2007 Đinh Hợi - Nam mạng Đinh Hợi - Nữ mạng
2008 Mậu Tý - Nam mạng Mậu Tý - Nữ mạng
2009 Kỷ Sửu - Nam mạng Kỷ Sửu - Nữ mạng
2010 Canh Dần - Nam mạng Canh Dần - Nữ mạng