Xem Cung Mệnh Ngũ Hành Theo Tuổi, Năm Sinh Chính Xác
Góc Tử Vi

Xem Cung Mệnh

Vạn vật được hình thành từ 5 yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ hay còn được gọi là mệnh Ngũ Hành. Giữa các hành có mối quan hệ tương sinh - hỗ trợ nhau phát triển và tương khắc - chế ngự lẫn nhau.

Mỗi mệnh nam nữ lại có cung khác nhau, luân chuyển trong 8 cung trong bát quái gồm: cung Càn, Đoài thuộc hành Kim, cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ, cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc, cung Khảm thuộc hành Thủy, cung Ly thuộc hành Hỏa

Cung và mệnh là yếu tố quan trọng để xét tuổi làm ăn, tuổi kết hôn vợ chồng, xem hướng nhà, ngày giờ tốt xấu, màu sắc và vật phẩm phong thủy. Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu các kiến thức về cung mệnh, mời bạn đọc theo dõi bảng dưới đây.

NĂMTUỔICUNGMỆNHCHI TIẾT
  NAMNỮ  
1945Ất DậuKhảm ThủyCấn ThổThủyChi tiết
1946Bính TuấtLy HỏaCàn KimThổChi tiết
1947Đinh HợiCấn ThổĐoài KimThổChi tiết
1948Mậu TýĐoài KimCấn ThổHỏaChi tiết
1949Kỷ SửuCàn KimLy HỏaHỏaChi tiết
1950Canh DầnKhôn ThổKhảm ThủyMộcChi tiết
1951Tân MãoTốn MộcKhôn ThổMộcChi tiết
1952Nhâm ThìnChấn MộcChấn MộcThủyChi tiết
1953Quý TỵKhôn ThổTốn MộcThủyChi tiết
1954Giáp NgọKhảm ThủyCấn ThổKimChi tiết
1955Ất MùiLy HỏaCàn KimKimChi tiết
1956Bính ThânCấn ThổĐoài KimHỏaChi tiết
1957Đinh DậuĐoài KimCấn ThổHỏaChi tiết
1958Mậu TuấtCàn KimLy HỏaMộcChi tiết
1959Kỷ HợiKhôn ThổKhảm ThủyMộcChi tiết
1960Canh TýTốn MộcKhôn ThổThổChi tiết
1961Tân SửuChấn MộcChấn MộcThổChi tiết
1962Nhâm DầnKhôn ThổTốn MộcKimChi tiết
1963Quý MãoKhảm ThủyCấn ThổKimChi tiết
1964Giáp ThìnLy HỏaCàn KimHỏaChi tiết
1965Ất TỵCấn ThổĐoài KimHỏaChi tiết
1966Bính NgọĐoài KimCấn ThổThủyChi tiết
1967Đinh MùiCàn KimLy HỏaThủyChi tiết
1968Mậu ThânKhôn ThổKhảm ThủyThổChi tiết
1969Kỷ DậuTốn MộcKhôn ThổThổChi tiết
1970Canh TuấtChấn MộcChấn MộcKimChi tiết
1971Tân HợiKhôn ThổTốn MộcKimChi tiết
1972Nhâm TýKhảm ThủyCấn ThổMộcChi tiết
1973Quý SửuLy HỏaCàn KimMộcChi tiết
1974Giáp DầnCấn ThổĐoài KimThủyChi tiết
1975Ất MãoĐoài KimCấn ThổThủyChi tiết
1976Bính ThìnCàn KimLy HỏaThổChi tiết
1977Đinh TỵKhôn ThổKhảm ThủyThổChi tiết
1978Mậu NgọTốn MộcKhôn ThổHỏaChi tiết
1979Kỷ MùiChấn MộcChấn MộcHỏaChi tiết
1980Canh ThânKhôn ThổTốn MộcMộcChi tiết
1981Tân DậuKhảm ThủyCấn ThổMộcChi tiết
1982Nhâm TuấtLy HỏaCàn KimThủyChi tiết
1983Quý HợiCấn ThổĐoài KimThủyChi tiết
1984Giáp TýĐoài KimCấn ThổKimChi tiết
1985Ất SửuCàn KimLy HỏaKimChi tiết
1986Bính DầnKhôn ThổKhảm ThủyHỏaChi tiết
1987Đinh MãoTốn MộcKhôn ThổHỏaChi tiết
1988Mậu ThìnChấn MộcChấn MộcMộcChi tiết
1989Kỷ TỵKhôn ThổTốn MộcMộcChi tiết
1990Canh NgọKhảm ThủyCấn ThổThổChi tiết
1991Tân MùiLy HỏaCàn KimThổChi tiết
1992Nhâm ThânCấn ThổĐoài KimKimChi tiết
1993Quý DậuĐoài KimCấn ThổKimChi tiết
1994Giáp TuấtCàn KimLy HỏaHỏaChi tiết
1995Ất HợiKhôn ThổKhảm ThủyHỏaChi tiết
1996Bính TýTốn MộcKhôn ThổThủyChi tiết
1997Đinh SửuChấn MộcChấn MộcThủyChi tiết
1998Mậu DầnKhôn ThổTốn MộcThổChi tiết
1999Kỷ MãoKhảm ThủyCấn ThổThổChi tiết
2000Canh ThìnLy HỏaCàn KimKimChi tiết
2001Tân TỵCấn ThổĐoài KimKimChi tiết
2002Nhâm NgọĐoài KimCấn ThổMộcChi tiết
2003Quý MùiCàn KimLy HỏaMộcChi tiết
2004Giáp ThânKhôn ThổKhảm ThủyThủyChi tiết
2005Ất DậuTốn MộcKhôn ThổThủyChi tiết
2006Bính TuấtChấn MộcChấn MộcThổChi tiết
2007Đinh HợiKhôn ThổTốn MộcThổChi tiết
2008Mậu TýKhảm ThủyCấn ThổHỏaChi tiết
2009Kỷ SửuLy HỏaCàn KimHỏaChi tiết
2010Canh DầnCấn ThổĐoài KimMộcChi tiết
2011Tân MãoĐoài KimCấn ThổMộcChi tiết
2012Nhâm ThìnCàn KimLy HỏaThủyChi tiết
2013Quý TỵKhôn ThổKhảm ThủyThủyChi tiết
2014Giáp NgọTốn MộcKhôn ThổKimChi tiết
2015Ất MùiChấn MộcChấn MộcKimChi tiết
2016Bính ThânKhôn ThổTốn MộcHỏaChi tiết
2017Đinh DậuKhảm ThủyCấn ThổHỏaChi tiết
2018Mậu TuấtLy HỏaCàn KimMộcChi tiết
2019Kỷ HợiCấn ThổĐoài KimMộcChi tiết
2020Canh TýĐoài KimCấn ThổThổChi tiết
2021Tân SửuCàn KimLy HỏaThổChi tiết
2022Nhâm DầnKhôn ThổKhảm ThủyKimChi tiết
2023Quý MãoTốn MộcKhôn ThổKimChi tiết
2024Giáp ThìnChấn MộcChấn MộcHỏaChi tiết
2025Ất TỵKhôn ThổTốn MộcHỏaChi tiết
2026Bính NgọKhảm ThủyCấn ThổThủyChi tiết