Sao hạn năm 2024: Bảng tra cứu sao hạn chi tiết cho từng tuổi
Góc Tử Vi

Xem sao hạn năm 2024: Bảng tra cứu sao hạn chi tiết cho từng tuổi

Nội dung (Ẩn/Hiện)


Năm 2022 là năm Nhâm Dần (Quá Lâm Chi Hổ, hay còn gọi là Hổ qua rừng). Trong năm nay 12 con giáp Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Dưới đây là tổng hợp bảng sao hạn chi tiết cho từng tuổi, mời quý bạn đón đọc!

Sao hạn năm 2022

Sao hạn năm 2022 chi tiết

(Sao hạn năm 2022 chi tiết)

Trong cửu diệu niên hạn, có 9 chòm sao tinh tú chiếu mệnh khác nhau theo từng năm là: Sao Thái Dương, Sao Thái Bạch, Sao Thái Âm, Sao Mộc Đức, Sao Thủy Diệu, Sao La Hầu, Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Kế Đô. Tương ứng với 9 sao là 8 niên hạn: Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Tam Kheo, Hạn Toán Tận, Hạn Diêm Vương.

  • Có 3 sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
  • 3 sao trung (Vừa hung vừa cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thủy Diệu.
  • 3 sao hung tính: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.

Trong năm, mỗi sao hạn sẽ mang đến những điềm may mắn, vận hạn khác nhau cho từng người. Được các cát tinh, trung tinh soi chiếu, bản mệnh gặp nhiều may mắn, thuận buồm xuôi gió, gặt hái tiền tài. Nếu gặp các hung tinh, bản mệnh cần chú ý hơn trong giao tiếp, ứng xử, ăn uống, đi lại. Đồng thời chăm chỉ rèn luyện, làm việc tốt, có ích để tăng thêm hồng phúc, hoá giải vận hạn.

Bảng sao chiếu mệnh nam/nữ 2022 theo Cửu Diệu

Bảng sao chiếu mệnh nam/nữ 2022 theo Cửu Diệu

Sau khi xem được tuổi mình tương ứng với sao nào chiếu mệnh. Mời quý bạn xem ý nghĩa của từng sao chi tiết trong các bài viết sau:

Bảng sao hạn nam/nữ năm 2022

Bảng sao hạn nam/nữ năm 2022

Dưới đây là ý nghĩa của từng hạn sao, cách tránh hạn sao để năm 2022 luôn được bình an, tốt đẹp.

- Huỳnh Tuyền: Chủ đau đầu, dễ cảm, đau ốm vặt. Hạn Huỳnh Tuyền nên chú ý khi ra sông nước, làm các việc trên biển.

- Tam Kheo: Chủ các bệnh về xương khớp, cột sống. Bản mệnh nên tham gia các hoạt động vận động thể thao nhẹ nhàng, có một chế độ tập luyện hợp lý.

- Ngũ Mộ: Chủ thất thoát tiền của vào những đồ dùng, sản phẩm chất lượng kém, hàng giả, hàng nhái. Gặp hạn này, chủ mệnh nên cân nhắc kĩ về nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm trước khi mua. Đồng thời chọn nơi uy tín, có hoá đơn, chứng từ rõ ràng.

- Thiên Tinh: Chủ sức khoẻ kém, đau ốm vặt. Nên chú trọng đến dinh dưỡng bữa ăn, chuẩn bị trang phục phù hợp vào thời điểm giao mùa.

- Toán Tận: Chủ mất tiền tài. Trong năm, người gặp hạn này nên chú ý không mang nhiều tiền mặt bên người, tránh hùn vốn làm ăn vào các dự án không minh bạch.

- Thiên La: Chủ tâm lý hay bất ổn, ghen tuông vô cớ, sức khoẻ kém hơn. Gặp hạn Thiên La, chủ mệnh nên kiềm chế cảm xúc lúc tức giận, tham gia các hoạt động từ thiện, tích đức, tu tâm thanh thản để luôn vui vẻ. Từ đấy sẽ tránh được mâu thuẫn phát sinh trong cuộc sống.

- Địa Võng: Chủ gặp rắc rối, thị phi. Tâm trạng bất an, hay lo lắng. Tránh tham gia vào các cuộc tranh chấp. Nên cẩn trọng lời nói, chú tâm cân bằng cảm xúc.

- Diêm Vương: Chủ hạn phái nữ nặng hơn nam, đặc biệt đối với phụ nữ mang thai, sắp sinh em bé. Hạn này chiếu mệnh thì có bệnh nên chữa trị dứt điểm. Đồng thời nữ nên chú ý bồi bổ, để ý khi đi lại. Như vậy sẽ được mẹ tròn con vuông, khoẻ mạnh, sinh nở thuận lợi.

>> Mời bạn đọc tham khảo thêm nội dung: 

Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2022

Xem sao hạn năm 2022 cho từng tuổi

(Xem sao hạn năm 2022 cho từng tuổi)

Để xem sao hạn đơn giản hơn, lich365.net tổng hợp bảng sao hạn chi tiết cho 12 con giáp trong các bảng dưới đây, bạn đọc có thể tra cứu tương ứng với năm sinh của mình.

Sao hạn 2022 cho người tuổi Tý

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1960

Canh Tý

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1972

Nhâm Tý

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

1984

Giáp Tý

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

1996

Bính Tý

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

2008

Mậu Tý

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Tý trong bài viết: Tử vi 2022 tuổi Tý

Sao hạn 2022 cho người tuổi Sửu

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1961

Tân Sửu

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1973

Quý Sửu

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

1985

Ất Sửu

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

1997

Đinh Sửu

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

2009

Kỷ Sửu

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Sửu trong bài viết: Tử vi tuổi Sửu 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Dần

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1950

Canh Dần

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1962

Nhâm Dần

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1974

Giáp Dần

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1986

Bính Dần

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1998

Mậu Dần

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

2010

Canh Dần

Thái Bạch - Thiên Tinh

Thái Âm - Tam Kheo

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Dần trong bài viết: Tử vi tuổi Dần năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Mão

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1951

Tân Mão

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1963

Quý Mão

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

1975

Ất Mão

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

1987

Đinh Mão

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1999

Kỷ Mão

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

2011

Tân Mão

Thuỷ Diệu - Ngũ Mộ

Mộc Đức - Ngũ Mộ

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Mão trong bài viết: Tử vi tuổi Mão năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Thìn

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1952

Nhâm Thìn

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1964

Giáp Thìn

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

1976

Bính Thìn

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

1988

Mậu Thìn

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

2000

Canh Thìn

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

2012

Nhâm Thìn

Thổ Tú - Tam Kheo

Vân Hớn - Thiên Tinh

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Thìn trong bài viết: Tử vi tuổi Thìn năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Tỵ

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1953

Quý Tỵ

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1965

Ất Tỵ

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1977

Đinh Tỵ

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1989

Kỷ Tỵ

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

2001

Tân Tỵ

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

2013

Quý Tỵ

La Hầu - Huỳnh Tuyền

Kế Đô - Toán Tận

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Tỵ trong bài viết: Tử vi tuổi Tỵ năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Ngọ

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1954

Giáp Ngọ

Vân Hớn - Địa Võng

La Hầu - Địa Võng

1966

Bính Ngọ

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

1978

Mậu Ngọ

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1990

Canh Ngọ

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

2002

Nhâm Ngọ

Thủy Diệu – Ngũ Mộ

Mộc Đức – Ngũ Mộ

 

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Ngọ trong bài viết: Tử vi tuổi Ngọ năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Mùi

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1955

Ất Mùi

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

1967

Đinh Mùi

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

1979

Kỷ Mùi

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1991

Tân Mùi

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

2003

Quý Mùi

Thổ Tú – Tam Kheo

Vân Hán – Thiên Tinh

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Mùi trong bài viết: Tử vi tuổi mùi năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Thân

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1956

Bính Thân

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1968

Mậu Thân

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1980

Canh Thân

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1992

Nhâm Thân

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

2004

Giáp Thân

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Thân trong bài viết: Tử vi tuổi Thân năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Dậu

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1957

Đinh Dậu

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

1969

Kỷ Dậu

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1981

Tân Dậu

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

1993

Quý Dậu

Thủy Diệu – Ngũ Mộ

Mộc Đức – Ngũ Mộ

2005

Ất Dậu

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Dậu trong bài viết: Tử vi tuổi Dậu năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Tuất

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1957

Đinh Dậu

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

1970

Canh Tuất

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1982

Nhâm Tuất

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

1994

Giáp Tuất

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

2006

Bính Tuất

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Tuất trong bài viết: Tử vi tuổi Tuất năm 2022

Sao hạn 2022 cho người tuổi Hợi

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1959

Kỷ Hợi

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1971

Tân Hợi

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1983

Quý Hợi

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

1995

Ất Hợi

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

2007

Đinh Hợi

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

>> Xem chi tiết tử vi cho người tuổi Hợi trong bài viết: Tử vi tuổi Hợi năm 2022

Theo phong tục dân gian, khi đông qua xuân tới, mỗi người chúng ta đều có tâm lý luận giải sao hạn trong năm. Việc này sẽ giúp bản mệnh sắp xếp được những kế hoạch, hoạch định phù hợp trong tương lai. Đồng thời thành tâm làm lễ nghênh sao tốt tăng cường vận khí, giải hạn sao xấu để tránh những rủi ro, vận hạn. Chi tiết cúng sao hạn, mời quý bạn đón đọc trong bài viết: cúng sao giải hạn.

Trên đây là thông tin lich365.net chia sẻ đến quý bạn về sao hạn năm 2022. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết, bạn đọc sẽ biết được chính xác sao chiếu mệnh mình trong năm. Cảm ơn quý bạn đã đón đọc bài viết!

Đánh giá bài viết: 
Xếp hạng: 5 (1 vote)
Tags sao hạn